Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鈔SAO,SÁO
Hán

SAO,SÁO- Số nét: 12 - Bộ: KIM 金

ONショウ
  • Dánh úp, đang khi đánh nhau chia quân lẻn ra sau trận mà đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包鈔.
  • Cướp bóc. Như khấu sao 寇鈔 cướp lấy.
  • Tịch ký, quan lại phạm tội ăn của đút phải tịch ký hết cơ nghiệp sung công gọi là sao.
  • Viết tinh tả ra. Như sao tư 鈔胥 kẻ giữ về việc sao lại các văn án.
  • Chép ra, sao lục. Như thi sao 詩鈔 thơ sao lại.
  • Một âm là sáo. Bạc giấy. Lấy thuế các cửa ô gọi là sáo quan 鈔關.