Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 忌KỴ
Hán

KỴ- Số nét: 07 - Bộ: KỶ 己

ON
KUN忌む いむ
  忌み いみ
  忌まわしい いまわしい
  いまわ
  • Ghen ghét. Như đố kị ?忌 thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố ?, thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị 忌.
  • Sợ. Như vô sở kị đạn 無所忌憚 không thửa sợ hãi.
  • Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị. Như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
  • Kiêng kị.
  • Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KỴ TỴ sự né tránh; sự thoái thác; sự lẩn tránh; sự trốn tránh; né tránh; thoái thác; lẩn tránh; trốn tránh; trốn; tránh
KỴ NHẬT húy nhật
KỴ TRUNG sự đau khổ; sự đau buồn
KỴ ghét; ghét cay ghét đắng; ghê tởm; đáng lên án;kỵ
み言葉 KỴ NGÔN DIỆP lời lẽ kiêng kị
み嫌う KỴ HIỀM kiêng cữ
み嫌い KỴ HIỀM kiêng
まわしい KỴ ghê sợ; đáng tránh xa;kỵ
CẤM KỴ cấm kỵ;húy kỵ
NIÊN KỴ ngày giỗ