Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 凡PHÀM
Hán

PHÀM- Số nét: 03 - Bộ: KỶ 几

ONボン, ハン
KUN凡そ およそ
  凡そ おうよそ
  凡て すべて
  なみ
  ひろ
  みな
  • Gồm. Nhời nói nói tóm hết thẩy.
  • Hèn. Như phàm dân 凡民 dân hèn, phàm nhân 凡人 người phàm.
  • Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHÀM TÀI khă năng ở mức độ tầm thường; tài năng xoàng xĩnh (không hơn gì mọi người); khả năng bình thường
PHÀM DUNG sự tầm thường; sự xoàng xĩnh;tầm thường; xoàng
PHÀM PHU phàm phu
PHÀM TỤC phàm tục
PHÀM LỆ lời chú giải; lời hướng dẫn
PHÀM NHÂN người tầm thường; người bình thường; người phàm
PHÀM đại khái; ước độ; nhìn chung là; chung chung; khoảng;sự tóm tắt; sự đại khái
PHÀM tính chất xoàng; tính chất thường; sự tầm thường; sự xoàng xĩnh;tầm thường; xoàng; xoàng xĩnh
PHI PHÀM phi phàm
PHI PHÀM bạt chúng
PHI PHÀM sự thần kỳ; sự phi phàm;Thần kỳ; phi phàm
SIÊU PHÀM sự siêu phàm
BÌNH PHÀM bình phàm; bình thường; phàm;sự bình thường