Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尋TẦM
Hán

TẦM- Số nét: 12 - Bộ: KÝ 彐、彑

ONジン
KUN尋ねる たずねる
  ひろ
 
  つぐ
  • Tìm.
  • Cái tầm, tám thước gọi là một tầm.
  • Vẫn. Như nhật tầm can qua 日尋干戈 ngày vẫn đánh nhau.
  • Bỗng, sắp. Như tầm cập 尋及 sắp kịp, bạch phát xâm tầm 白髮侵尋 tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già.
  • Lại. Như tầm minh 尋盟 lại đính lời thề cũ.
  • Dùng. Như tương tầm sư yên 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẦM THƯỜNG sự tầm thường; tầm thường;tầm thường; bình thường
TẦM VẤN câu hỏi; sự tra hỏi; tra hỏi
ね人 TẦM NHÂN người bị lạc; người đang tìm kiếm
ねる TẦM hỏi;thăm hỏi;thăm viếng
ね者 TẦM GIẢ kẻ bị truy nã