Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 端ĐOAN
Hán

ĐOAN- Số nét: 14 - Bộ: LẬP 立

ONタン
KUN はし
 
  はた
  -ばた
  はな
  ただし
  みず
  • Ngay thẳng.
  • Mầm mối, đầu mối. Như kiến đoan 見端 mới thấy nhú mầm, tạo đoan 造端 gây mối.
  • Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan 布一端.
  • Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan 兩端. Như chấp kỳ lưỡng đoan 執其兩端 (Lễ ký 禮記) cầm cả hai mối.
  • Doạn, điều kiện. Như canh đoan 更端 đổi điều khác.
  • Nguyên nhân. Như vô đoan 無端 không có nguyên nhân gì, không có mối gì.
  • Có ý đích xác. Như đoan đích 端的 đích thực.
  • Cái nghiên đá, xứ Doan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
  • Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
  • Áo có xiêm liền gọi là đoan.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐOAN LỆ đoan trang; duyên dáng; yêu kiều;sự đoan trang; sự duyên dáng; sự yêu kiều
編小説 ĐOAN BIÊN TIỂU THUYẾT truyện ngắn
ĐOAN CƯƠNG dây cương
ĐOAN ĐÍCH rõ ràng; thẳng thắn;sự rõ ràng; sự thẳng thắn
折る ĐOAN TRIẾT cắt ngắn; bỏ qua;vén lên; xắn lên
たない ĐOAN tục tĩu;vô duyên; không ý tứ;xấu hổ
ĐOAN bờ;cạnh;chót;đầu (cầu, phố);ven
ĐỒ ĐOAN ngay khi; vừa lúc
LƯỠNG ĐOAN hai rìa; hai rìa ngoài; hai gờ ngoài; hai đầu
TIÊN ĐOAN mũi nhọn; điểm mút; rìa ngoài
BÁN ĐOAN một nửa đoạn; không hoàn chỉnh; chia lẻ;vật phế thải; người vô dụng
荷物 BÁN ĐOAN HÀ VẬT hàng lẻ
NAM ĐOAN Cực nam; điểm xa nhất về phía nam
XUYÊN ĐOAN bờ sông
NIÊN ĐOAN tuổi tác
MẠT ĐOAN sự kết thúc; đầu; mũi; đỉnh; chóp; chỗ tận cùng; điểm giới hạn
CỰC ĐOAN cực đoan;sự cực đoan; cực đoan
CỰC ĐOAN đáo để
DỊ ĐOAN dị đoan
DỊ ĐOAN ĐÍCH dị đoan
PHÁT ĐOAN sự khởi nguyên; sự mở đầu
ĐỘT ĐOAN mũi (đất)
ĐỘT ĐOAN mũi (đất)
HIÊN ĐOAN Mái hiên
ĐẠO ĐOAN ven đường; vệ đường
最先 TỐI TIÊN ĐOAN mới nhất; tốt nhất; cao nhất; tiên tiến nhất;sự mới nhất; sự tốt nhất; sự cao nhất; sự tiên tiến nhất
掛け QUẢI ĐOAN cầu treo
口の KHẨU ĐOAN sự ngồi lê mách lẻo; mách lẻo; ngồi lê đôi mách
寝入り TẨM NHẬP ĐOAN Vừa chợp mắt; vừa thiu thiu ngủ
上がり THƯỢNG ĐOAN Nơi chuyển tiếp khi bước lên từ nền đất lên nền lót chiếu