Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 麒KÌ
Hán

KÌ- Số nét: 19 - Bộ: LỘC 鹿

ON
  • Kì lân 麒麟 ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du 阮攸 : Hu ta, nhân thú hề, kỳ lân 吁嗟,仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) than ôi, lân là loài thú nhân từ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KÌ LÂN hươu cao cổ