Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 耗HAO,HÀO
Hán

HAO,HÀO- Số nét: 10 - Bộ: LỖI 耒

ONモウ, コウ, カウ
  • Hao sút, như "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 hao phí tiền bạc.
  • Tin tức, như "âm háo" 音耗 tăm hơi.
  • Một âm là "mạo". Dần độn.
  • Lại một âm là "mao". Không, hết.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
GIẢM HAO,HÀO hao hụt; suy đồi; hao mòn
する TIÊU HAO,HÀO tiêu thụ; tiêu tốn; tiêu hao
TIÊU HAO,HÀO hao hụt;rơi vãi;sự tiêu thụ; sự tiêu tốn; sự tiêu hao
TỔN HAO,HÀO sự mất; sự thua lỗ
心神弱者 TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC GIẢ người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn
心神 TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC trí não chậm phát triển; đầu óc rối loạn
普通消 PHỔ THÔNG TIÊU HAO,HÀO hao hụt bình thường
事前消 SỰ TIỀN TIÊU HAO,HÀO hao hụt tự nhiên