Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 龍LONG,SỦNG
Hán

LONG,SỦNG- Số nét: 16 - Bộ: LONG 竜

ONリュウ, リョウ, ロウ
KUN たつ
  りゅ
  • Con rồng.
  • Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
  • Lại dùng để ví với các ông vua. Cho nên vua lên ngôi gọi là long phi 龍飛.
  • Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
  • Lối mạch núi đi gọi là long. Như nhà xem đất (thầy địa lý) kêu là long mạch 龍脈 vậy.
  • Nói ví dụ người phi thường.
  • Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THIÊN LONG,SỦNG XUYÊN sông Tenryu