Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 勇DŨNG
Hán

DŨNG- Số nét: 09 - Bộ: LỰC 九

ONユウ
KUN勇む いさむ
 
  はや
  • Mạnh. Như dũng sĩ 勇士, dũng phu 勇夫.
  • Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm 勇敢 gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
  • Binh lính. Như hương dũng ?勇 lính làng (lính dõng).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ましい DŨNG dũng cảm; cam đảm; anh dũng
み足 DŨNG TÚC tính hấp tấp; tính cẩu thả; tính vội vàng; sự cầm đèn chạy trước ô tô
退する DŨNG THOÁI,THỐI rút lui trong danh dự
退 DŨNG THOÁI,THỐI sự tình nguyện rút lui
猛な DŨNG MÃNH dũng mãnh
DŨNG KHÍ dũng;dũng khí;hùng dũng;hùng khí;sự can đảm; sự cứng rắn; sự dũng cảm; can đảm; cứng rắn; dũng cảm
敢に立ち向かう DŨNG CẢM LẬP HƯỚNG bất chấp
敢な人 DŨNG CẢM NHÂN hảo hán
敢な DŨNG CẢM bạo;bạt mạng;gan;hùng dũng;kiện tướng;mạnh dạn
DŨNG CẢM can đảm;can trường;dũng;dũng cảm;gan góc;hào khí;hùng khí
DŨNG TRÁNG hùng tráng
DŨNG SỸ,SĨ dũng sĩ;hào hùng;hào kiệt;tráng sĩ
DŨNG hùng dũng; phấn khởi; hớn hở lên; hăng hái lên; quá trớn; quá đà
CƯƠNG DŨNG dũng cảm; anh dũng;gan lì;sự dũng cảm; sự anh dũng
MAN DŨNG hữu dũng vô mưu
TRUNG DŨNG Lòng trung thành và can đảm
VŨ,VÕ DŨNG sự dũng cảm
NGHĨA DŨNG cảm tử