Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 劫KIẾP
Hán

KIẾP- Số nét: 07 - Bộ: LỰC 九

ONコウ, ゴウ, キョウ
KUN劫かす おびやかす
  • Cướp lấy.
  • Ăn hiếp. Như kiếp chế 劫制 bắt ép.
  • Số kiếp, đời kiếp, tiếng Phạm là kiếp ba 劫波. Tính từ lúc người ta thọ được 84 000 tuổi, trải qua một trăm năm, lại giảm đi một tuổi, giảm mãi cho đến lúc chỉ còn thọ được có mười tuổi, rồi cứ một trăm năm tăng thêm một tuổi, tăng cho đến 84 000 tuổi, trong một thời gian tăng giảm như thế gọi là một tiểu kiếp 小劫. Hai mươi lần tăng giảm như thế gọi là trung kiếp 中劫. Trải qua bốn trung kiếp thành, trụ, hoại, không là một đại kiếp 大劫 (tức là 80 tiểu kiếp). Tục quen viết là ?,刧,?.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KIẾP LƯỢC Sự cướp bóc; sự tước đoạt; cướp bóc; tước đoạt
KIẾP LƯỢC Sự cướp bóc; sự tước đoạt; cướp bóc; tước đoạt
VẠN KIẾP Tính vĩnh hằng