Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 驛DỊCH
Hán

DỊCH- Số nét: 23 - Bộ: MÃ 馬

ONエキ
  • Ngựa trạm, dùng ngựa đưa thư. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là "dịch thừa" 驛丞.
  • "Lạc dịch" 絡驛 liền nối không dứt. Cũng viết là 駱驛.