Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 驚KINH
Hán

KINH- Số nét: 22 - Bộ: MÃ 馬

ONキョウ
KUN驚く おどろく
  驚かす おどろかす
  • Ngựa sợ hãi.
  • Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là "kinh".
  • Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là "kinh".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KINH DỊ điều kỳ diệu; điều thần diệu; điều kỳ lạ; kỳ tích; điều thần kỳ; thần kỳ
嘆する KINH THÁN kinh ngạc; thán phục
KINH THÁN sự kinh ngạc; sự thán phục; sự khâm phục; kinh ngạc; thán phục; khâm phục
KINH giật mình;kinh;ngạc nhiên;thất kinh
きおののく KINH hoảng sợ
きあわてる KINH hoảng hốt
KINH sự ngạc nhiên
かす KINH gây ngạc nhiên; gây sợ hãi
いた KINH sửng
ひどく KINH kinh hồn