Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 騎KỴ
Hán

KỴ- Số nét: 18 - Bộ: MÃ 馬

ON
  • Cưỡi ngựa.
  • Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là "kị". Như "kị tường" 騎牆 xoặc chân trên tường.
  • Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là "kị".
  • Quân cưỡi ngựa gọi là "kị binh" 騎兵.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KỴ MÃ sự đi ngựa; sự cưỡi ngựa; đi ngựa; cưỡi ngựa
KỴ THỦ người cưỡi ngựa; kỵ sỹ; nài ngựa; người cưỡi
KỴ SỸ,SĨ hiệp sĩ;kị sĩ; kị sỹ
KỴ BINH kị binh; kỵ binh
打ち NHẤT KỴ ĐẢ cuộc chiến một đối một