Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 摩MA
Hán

MA- Số nét: 15 - Bộ: MA 麻

ON
KUN摩する まする
  摩する さする
  摩る する
  • (Động) Xoa xát. ◎Như: ma quyền sát chưởng 摩拳擦掌 xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu 當知是人, 與如來共宿, 則為如來手摩其頭 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
  • (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: nhĩ mấn tê ma 耳鬢撕摩 mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, ma thiên đại lâu 摩天大樓 nhà chọc trời.
  • (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: ma luyện 摩練 mài giũa luyện tập, quan ma 觀摩 xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
  • (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên 古者富貴而名摩滅, 不可勝記, 唯倜儻非常之人稱焉 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
  • (Động) Thuận.
  • (Động) Đoán. ◎Như: sủy ma 揣摩 suy đoán.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
滅する MA DIỆT làm mất thể diện
滅する MA DIỆT bào mòn; hao mòn
MA DIỆT sự bào mòn; sự hao mòn;sự làm mất thể diện
擦する MA SÁT ma sát; cọ sát;xát;xoa
MA SÁT ma sát;sự ma sát; sự cọ sát;sự mâu thuẫn
天楼 MA THIÊN LÂU nhà chọc trời
MA xoa bóp; nặn
TÁT MA DỤ khoai lang
NGHIÊN MA sự mài; sự mài bóng; mài; mài bóng; mài giũa
GIẢM MA sự giảm ma sát; sự chống ma sát; giảm ma sát; chống ma sát
する ÁN MA bóp
ÁN MA sự xoa bóp; mát xa; sự đấm bóp
潮汐 TRIỀU,TRÀO TỊCH MA SÁT Ma sát thủy triều
冷水 LÃNH THỦY MA SÁT sự ma sát nước lạnh
杭周面擦力 HÀNG CHU DIỆN MA SÁT LỰC lực ma sát tại các mặt trụ tròn