Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 磨MA
Hán

MA- Số nét: 16 - Bộ: MA 麻

ON
KUN磨く みがく
  磨る する
  おさむ
  • Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là "thiết tha trác ma" 切磋琢磨. Tuân Tử 荀子 : "Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã" 人之於文學也,猶玉之於琢磨也 người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
  • Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là "ma chiết" 磨折.
  • Một âm là "má". Cái cối xay bằng đá.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MA PHẤN bột đánh bóng
MA THẠCH đá mài
MA đánh bóng; làm sáng bóng; mài bóng; mài;đánh; chải;trau chuốt; cải thiện; gọt giũa;xát
き粉 MA PHẤN bột chùi
き上げる MA THƯỢNG đánh bóng; làm cho láng bóng
きをかける MA trau chuốt
NGHIÊN MA sự mài; giũa cho bóng lên; đánh bóng;sự rèn luyện; sự rèn giũa (năng lực, học lực...); rèn luyện; rèn giũa
する NGHIÊN MA mài; giũa cho bóng lên; đánh bóng; mài; mài giũa;rèn luyện; rèn giũa (năng lực, học lực...)
する NGHIÊN MA đẽo
と穿孔 NGHIÊN MA XUYÊN KHỔNG đẽo khoét
器具 NGHIÊN MA KHÍ CỤ dụng cụ mài
NGHIÊN MA TÀI vật liệu mài
NGHIÊN MA CƠ,KY máy mài
NGHIÊN MA CHỈ giấy ráp; giấy nhám
GIẢM MA sự giảm ma sát; sự chống ma sát; giảm ma sát; chống ma sát
XỈ MA bột đánh răng; thuốc đánh răng;sự cà răng; sự chải răng; sự đánh răng
ĐẠT MA Daruma
歯を XỈ MA đánh răng
靴を NGOA MA đánh giầy
胡麻 HỒ MA MA người nịnh hót; người a dua; kẻ xu nịnh; xu nịnh; kẻ nịnh hót; kẻ xu nịnh
髪を PHÁT MA chải
百戦練 BÁCH CHIẾN LUYỆN MA sự tôi luyện qua nhiều trận chiến
練り歯 LUYỆN XỈ MA thuốc đánh răng; kem đánh răng
ガラスを MA lau kính