Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 魔MA
Hán

MA- Số nét: 21 - Bộ: MA 麻

ON
  • Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là "ma" cả.
  • Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là "ma".
  • Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như "ma do tâm sinh" 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
除け MA TRỪ bùa chú
MA THUẬT phép phù thủy; ma thuật;quỉ thuật;tà thuật
法瓶 MA PHÁP BÌNH bình thủy;phích nước;phích; bình tecmốt
法使い MA PHÁP SỬ,SỨ phù thủy;thầy pháp
法にかける MA PHÁP bỏ bùa;ếm
MA PHÁP bùa;đồng cốt;ma thuật; yêu thuật; phép phù thủy;phương thuật
MA NỮ la sát
MA LỰC ma lực
除けをする MA TRỪ ếm
になる TÀ MA bận chân
THIÊN MA quỷ; ma
ÁC MA ác ma; ma quỷ;tà ma;yêu ma
主義 ÁC MA CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa tôn thờ ma quỉ
化す NGỘ MA HÓA lừa; lừa dối; nói dối
TÀ MA quấy rầy; phiền hà; can thiệp;sự quấy rầy; sự phiền hà;trở ngại
する TÀ MA cản trở; gây phiền hà; làm phiền
する TÀ MA chướng ngại
お邪 TÀ MA TRÙNG kẻ có tâm địa xấu xa; người đến với mục đích không tốt
お邪します TÀ MA xin lỗi vì ngắt lời!; xin lỗi đã làm phiền