Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 騷TAO
Hán

TAO- Số nét: 20 - Bộ: MÃ 馬

ONソウ
KUN騷ぐ さわぐ
  うれい
  騷しい さわがしい
  • Quấy nhiễu. Như bắt phu thu thuế làm cho dân lo sợ không yên gọi là "tao nhiễu" 騷擾.
  • Dời Chiến quốc 戰國 có ông Khuất Nguyên 屈原 làm ra thơ "Ly tao" 離騷, nói gặp sự lo lắng vậy. Người bất đắc chí gọi là "lao tao" 牢騷 bồn chồn, cũng là noi cái ý ấy. Lại sự phong nhã cũng gọi là "phong tao" 風騷. Vì thế gọi các làng thơ là "tao nhân" 騷人.