Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 馳TRÌ
Hán

TRÌ- Số nét: 13 - Bộ: MÃ 馬

ONチ, ジ
KUN馳せる はせる
  • Dong ruổi, tả cái dáng xe ngựa chạy nhanh.
  • Theo đuổi. Như "thần trì" 神馳 thần theo đuổi về cái gì. "Tha ly khai gia hương dĩ cửu, thường tại mộng trung thần trì tổ quốc hà sơn 他離開家?已久,常在夢中神馳祖國河山 anh ấy cách xa quê hương đã lâu, trong mộng thường để thần trí dõi về tổ quốc giang sơn.
  • "Trì danh" 馳名 nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy.
  • Duổi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
走する TRÌ TẨU thết đãi
走様でした TRÌ TẨU DẠNG cảm ơn vì bữa ăn ngon
走する TRÌ TẨU chiêu đãi; khao; đãi
走さま TRÌ TẨU xin cám ơn đã chiêu đãi; xin cảm ơn (nói sau khi được ai đó mời ăn cơm)
TRÌ TẨU chiêu đãi; khao; đãi;các món ăn ngon đãi khách