Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 駐TRÚ
Hán

TRÚ- Số nét: 15 - Bộ: MÃ 馬

ONチュウ
  • Dóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là "trú". Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là "trú". Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là "trú trạt mỗ xứ" 駐紮某處. Di sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là "trú". Như đóng ở nước Anh gọi là "trú Anh" 駐英, đóng ở nước Pháp gọi là "trú Pháp" 駐法.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
車場 TRÚ XA TRƯỜNG bãi đỗ xe
TRÚ TẠI sự cư trú; việc ở lại một địa phương (thường với mục đích công việc)
在する TRÚ TẠI cư trú; trú
TRÚ ĐỒN,TRUÂN sự đồn trú (quân đội)
屯する TRÚ ĐỒN,TRUÂN đồn trú
屯地 TRÚ ĐỒN,TRUÂN ĐỊA nơi đồn trú
屯所 TRÚ ĐỒN,TRUÂN SỞ đồn; bốt
TRÚ NHẬT người ở tại Nhật Bản
日大使 TRÚ NHẬT ĐẠI SỬ,SỨ Đại sứ thường trú tại nhật bản
TRÚ LƯU sự đóng quân
留する TRÚ LƯU ở lại
留軍 TRÚ LƯU QUÂN lính đóng quân
留部隊 TRÚ LƯU BỘ ĐỘI bộ đội đóng quân
TRÚ MỄ sự thường trú tại Mỹ
TRÚ XA sự đỗ xe
輪場 TRÚ LUÂN TRƯỜNG nơi đỗ xe
TIẾN,TẤN TRÚ sự chiếm đóng; sự trú lại; sự dừng lại; chiếm đóng; trú lại; dừng lại
DI TRÚ di trú
機関 THƯỜNG TRÚ CƠ,KY QUAN Cơ sở thường trú
現地在員 HIỆN ĐỊA TRÚ TẠI VIÊN Cư dân địa phương; dân cư địa phương
専用車場 CHUYÊN DỤNG TRÚ XA TRƯỜNG chỗ đỗ xe riêng