Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 粉PHẤN
Hán

PHẤN- Số nét: 10 - Bộ: MỄ 米

ONフン, デシメートル
KUN
  こな
  • Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả.
  • Tan nhỏ. Như phấn cốt 粉骨 tan xương.
  • Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức.
  • Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức 粉飾.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHẤN MẠT bột tán nhỏ
唐辛子 PHẤN ĐƯỜNG TÂN TỬ,TÝ ớt bột
PHẤN SỨC việc làm đẹp; việc tô son điểm phấn; việc đánh phấn; việc làm giả
ミルク PHẤN sữa bột
PHẤN TUYẾT tuyết bột; tuyết bụi
PHẤN bột mì; bột
PHẤN DƯỢC thuốc bột
PHẤN TRÀ trà bột
PHẤN KHANG Cám gạo
砕する PHẤN TOÁI đánh bễ;đập tan;vụn nát
砕する PHẤN TOÁI đập nát; nghiền nát; nghiền thành bột; nghiền nhỏ
PHẤN TOÁI sự đập nát; sự nghiền nát; sự nghiền thành bột
石鹸 PHẤN THẠCH xxx xà phòng bột
石けん PHẤN THẠCH xà bông bột;xà phòng bột
PHẤN THÁN than cám
PHẤN THÁN Bụi than chì
洗剤 PHẤN TẨY TỀ bột giặt
末スープ PHẤN MẠT bột súp
HOA PHẤN phấn hoa
CỐC PHẤN hạt giống
MA PHẤN bột đánh bóng
化け BẠCH PHẤN HÓA cái mút đánh phấn
BẠCH PHẤN HẠ kem lót
をつくる BẠCH PHẤN đánh phấn
THIẾT PHẤN bột sắt
BẠCH PHẤN phấn trang điểm
CHẾ PHẤN CƠ,KY máy nghiền
CHẾ PHẤN SỞ xưởng xay bột
CHẤP PHẤN chè đậu đỏ ngọt
小麦 TIỂU MẠCH PHẤN bột mì
天花 THIÊN HOA PHẤN bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan
天瓜 THIÊN QUA PHẤN Phấn hoạt thạch; bột tan
切り THIẾT PHẤN bột xay vụn
パン PHẤN ruột bánh mì; bành mì vụn
磨き MA PHẤN bột chùi
砥の CHỈ PHẤN bột đánh bóng; bột mài
でん PHẤN tinh bột
饂飩 xxx ĐỒN PHẤN BỆNH,BỊNH mốc; nấm mốc
頬白 xxx BẠCH PHẤN phấn hồng
豆の ĐẬU PHẤN bột đậu
片栗 PHIẾN LẬT PHẤN bột năng
洗い TẨY PHẤN bột rửa
薄力 BẠC LỰC PHẤN bột mì làm bánh (để bánh không dính)
小麦をふるい分ける TIỂU MẠCH PHẤN PHÂN rây bột
紅と白 HỒNG BẠCH PHẤN son phấn
メリケン PHẤN bột mì
タピオカでん PHẤN tinh bột sắn