Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 絡LẠC
Hán

LẠC- Số nét: 12 - Bộ: MỊCH 糸

ONラク
KUN絡む からむ
  絡まる からまる
  • Quấn quanh, xe, quay. Như lạc ty 絡絲 quay tơ, nghĩa là quân tơ vào cái vòng quay tơ, vì thế nên cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc. Như lung lạc 籠絡, liên lạc 連絡, lạc dịch 絡繹 đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
  • Dan lưới, mạng. Lấy dây mùi đan ra giường mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc 網絡, anh lạc 纓絡 tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
  • Cái dàm ngựa.
  • Khuôn vậy. Như thiên duy địa lạc 天維地絡 nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
  • Bao la. Như võng lạc cổ kim 網絡古今 bao la cả xưa nay.
  • Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. Như kinh lạc 經絡, mạch lạc 脈絡, v.v.
  • Thó quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. Như quất lạc 橘絡 thớ quả quít.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LẠC cãi cọ;gặp rắc rối; dính dáng;liên quan
み合う LẠC HỢP bị vướng vào; bị mắc vào; gắn chặt
み付く LẠC PHÓ ăn sâu bén rễ; gắn chặt
LẠC Sự kết nối; sự vướng mắc; sự liên can; mối quan hệ; liên quan; có liên quan
LIÊN LẠC DỊCH trạm liên lạc
LIÊN LẠC TUYẾN đường dây liên lạc; tuyến liên lạc
する LIÊN LẠC liên lạc
LIÊN LẠC sự liên lạc; sự trao đổi thông tin
MẠCH LẠC sự mạch lạc; sự lôgic
御連 NGỰ LIÊN LẠC sự liên lạc
米イスラム連会議 MỄ LIÊN LẠC HỘI NGHỊ Hội đồng Quan hệ Hồi giáo-Mỹ
アジア医師連会議 I,Y SƯ LIÊN LẠC HỘI NGHỊ Hiệp hội các Bác sỹ Y khoa Châu Á
教育とメディア連センター GIÁO DỤC LIÊN LẠC Trung tâm Liên kết Giảng dạy và Các Phương tiện Thông tin
デジタル放送技術国際共同連 PHÓNG TỐNG KỸ THUẬT QUỐC TẾ CỘNG ĐỒNG LIÊN LẠC HỘI Nhóm Chuyên gia Phát thanh kỹ thuật số