Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 納NẠP
Hán

NẠP- Số nét: 10 - Bộ: MỊCH 糸

ONノウ, ナッ, ナ, ナン, トウ
KUN納める おさめる
  納める -おさめる
  納まる おさまる
 
 
  • Vào. Như xuất nạp 出納 số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Như duyên nạp 延納, tiếp nạp 接納 đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ 納婦 cũng là do nghĩa ấy.
  • Dâng nộp. Như nạp thuế 納? nộp thuế, nạp khoản 納? dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
  • Thu nhận. Như tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NẠP KỲ Ngày giao hàng; thời điểm thanh toán
める NẠP đóng;nộp;thu; cất; tàng trữ;tiếp thu; thu vào
NẠP PHÓ Sự thanh toán; sự cung cấp
付金 NẠP PHÓ KIM tiền đóng góp
NẠP NHẬP sự thu nạp
入する NẠP NHẬP thu nạp
NẠP THỤ,THỌ Sự công nhận; sự tiếp nhận
NẠP PHẨM sự giao hàng
NẠP ỐC lán
NẠP ĐẮC sự lý giải; sự đồng ý
得させる NẠP ĐẮC đả thông tư tưởng
得する NẠP ĐẮC lý giải; đồng ý
NẠP HỘ Phòng kho; phòng chứa đồ
戸色 NẠP HỘ SẮC Màu xanh xám
NẠP SỞ Nơi nhận và trả tiền, đồ đạc...v.v. tại các đền thờ
NẠP QUAN sự khâm liệm; sự nhập quan
棺する NẠP QUAN liệm; nhập quan; khâm liệm
NẠP THUẾ nộp thuế
税する NẠP THUẾ đóng thuế
税義務 NẠP THUẾ NGHĨA VỤ Nghĩa vụ đóng thuế
税者 NẠP THUẾ GIẢ Người đóng thuế
税額 NẠP THUẾ NGẠCH tiền thuế
NẠP ĐẬU đậu nành lên men; Natto
NẠP THẢI,THÁI Quà tặng hứa hôn
NẠP KIM Sự thanh toán
NẠP XƯƠNG việc sang tiểu
骨堂 NẠP XƯƠNG ĐƯỜNG Hầm mộ
まる NẠP bình tĩnh; bình thường; lưu; ở lại;giải quyết; kết thúc;thu; nạp
CÁCH NẠP sự nạp; sự chứa
HIẾN NẠP sự hiến tặng; hiến; hiến tặng; biếu; biếu tặng
TRỄ NẠP sự không trả nợ; sự vỡ nợ
をする KẾT NẠP hỏi vợ
VỊ,MÙI NẠP sự vỡ nợ; sự quá hạn thanh toán; sự chưa thanh toán
PHỤNG NẠP sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế
XUẤT NẠP sự xuất nạp; sự xuất nhập; xuất nạp; xuất nhập
HIẾN NẠP PHẨM vật hiến tặng
HIẾN NẠP GIẢ người hiến tặng; người biếu tặng; người đóng góp
KẾT NẠP lễ đính hôn
TRUY NẠP sự thanh toán bổ sung
申告 THÂN CÁO NẠP THUẾ sự thanh toán thuế tự đánh giá; thanh toán thuế tự đánh giá
御用 NGỰ DỤNG NẠP sự đóng cửa văn phòng vào dịp cuối năm
仕事 SĨ,SỸ SỰ NẠP công việc đã hoàn tất
現金出 HIỆN KIM XUẤT NẠP KHẨU két