Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 縛PHƯỢC,PHỌC
Hán

PHƯỢC,PHỌC- Số nét: 16 - Bộ: MỊCH 糸

ONバク
KUN縛る しばる
  • Trói, buộc. ◎Như: tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tiểu nô phược kê hướng thị mại 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
  • Bó buộc. ◎Như: trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc.
  • § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ phọc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHƯỢC,PHỌC buộc; trói; băng bó;hạn chế; ràng buộc
り付ける PHƯỢC,PHỌC PHÓ áp đặt
KIM PHƯỢC,PHỌC trói buộc; bó buộc; trói buộc bằng tiền bạc; dùng tiền để bó buộc ai đó;trói chặt; buộc chặt
TỰ PHƯỢC,PHỌC sự tự bạch
する THÚC PHƯỢC,PHỌC bó;bó buộc;thắt buộc;trói
する THÚC PHƯỢC,PHỌC kiềm chế; hạn chế; trói buộc; giam cầm
THÚC PHƯỢC,PHỌC sự kiềm chế; sự hạn chế; sự trói buộc; sự giam cầm
BỘ,BỔ PHƯỢC,PHỌC sự bắt giữ
する ÁP PHƯỢC,PHỌC xiết
自縄自に陥る TỰ THẰNG TỰ PHƯỢC,PHỌC HẦM bị rơi vào đúng bẫy của mình; gậy ông lại đập lưng ông