Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 統THỐNG
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 統合 | THỐNG HỢP | sự kết hợp; sự thống nhất; sự tích hợp |
| 統治する | THỐNG TRI | chủ trì;đô hộ |
| 統治 | THỐNG TRI | sự thống trị |
| 統治 | THỐNG TRI | cai trị |
| 統括部長 | THỐNG QUÁT BỘ TRƯỜNG,TRƯỢNG | trưởng phòng điều hành |
| 統括 | THỐNG QUÁT | Sự thống nhất |
| 統御 | THỐNG NGỰ | sự điều khiển |
| 統帥権 | THỐNG SÚY,SOÁI,SUẤT QUYỀN | quyền thống soái; quyền tối cao |
| 統帥 | THỐNG SÚY,SOÁI,SUẤT | thống suý; thống soái; nguyên soái |
| 統合化 | THỐNG HỢP HÓA | sự tích hợp |
| 統合する | THỐNG HỢP | kết hợp; thống nhất; tích hợp; nhập lại |
| 統治する | THỐNG TRI | thống trị |
| 統制経済 | THỐNG CHẾ KINH TẾ | nền kinh tế quản lý toàn bộ |
| 統制する | THỐNG CHẾ | soát |
| 統制 | THỐNG CHẾ | sự điều khiển; sự điều chỉnh (do có quyền lực); sự thống chế |
| 統一的国家管理 | THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ | Quản lý nhà nước thống nhất |
| 統一性 | THỐNG NHẤT TÍNH,TÁNH | Tính thống nhất |
| 統一委員会 | THỐNG NHẤT ỦY VIÊN HỘI | ban thống nhất |
| 統一する | THỐNG NHẤT | thống nhất |
| 統一 | THỐNG NHẤT | sự thống nhất;thống nhất |
| 統べる | THỐNG | thống trị; giám sát |
| 統治権 | THỐNG TRI QUYỀN | Quyền tối cao; quyền thống trị |
| 統領 | THỐNG LÃNH,LĨNH | người lãnh đạo |
| 統轄する | THỐNG HẠT | giám sát; điều khiển |
| 統轄 | THỐNG HẠT | sự giám sát; sự điều khiển |
| 統語範疇 | THỐNG NGỮ PHẠM TRÙ | Phạm trù cú pháp |
| 統語学 | THỐNG NGỮ HỌC | cú pháp học |
| 統計領域 | THỐNG KẾ LÃNH,LĨNH VỰC | lãnh thổ thống kê |
| 統計表 | THỐNG KẾ BIỂU | bảng thống kê |
| 統計年鑑 | THỐNG KẾ NIÊN GIÁM | niên giám thống kê |
| 統計局 | THỐNG KẾ CỤC,CUỘC | Cục thống kê |
| 統計学 | THỐNG KẾ HỌC | thống kê học |
| 統計する | THỐNG KẾ | thống kê |
| 統計 | THỐNG KẾ | sự thống kê;thống kê |
| 統覚 | THỐNG GIÁC | tổng giác (tâm lý học) |
| 統率者 | THỐNG XUẤT GIẢ | Người lãnh đạo; người chỉ huy |
| 統治者 | THỐNG TRI GIẢ | kẻ thống trị; người thống trị |
| 正統 | CHÍNH THỐNG | chính thống;chính tông |
| 伝統 | TRUYỀN THỐNG | truyền thống |
| 大統領 | ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH | chủ tịch nước; tổng thống |
| 伝統を守る | TRUYỀN THỐNG THỦ | giữ truyền thống |
| 伝統的 | TRUYỀN THỐNG ĐÍCH | truyền thống |
| 伝統主義者 | TRUYỀN THỐNG CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | người theo chủ nghĩa truyền thống |
| 伝統主義 | TRUYỀN THỐNG CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa truyền thống |
| 系統 | HỆ THỐNG | hệ thống |
| 系統化 | HỆ THỐNG HÓA | hệ thống hoá |
| 血統 | HUYẾT THỐNG | huyết thống |
| 人口統計 | NHÂN KHẨU THỐNG KẾ | sự thông kê nhân khẩu; thông kê nhân khẩu |
| 最高統制価格 | TỐI CAO THỐNG CHẾ GIÁ CÁCH | giá cao nhất;giá đỉnh |
| 副大統領 | PHÓ ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH | phó tổng thống |
| 経済統合 | KINH TẾ THỐNG HỢP | liên kết kinh tế |
| 診断統計マニュアル | CHẨN ĐOÀN,ĐOẠN THỐNG KẾ | Sách chẩn đoán và thống kê |
| 通貨統合 | THÔNG HÓA THỐNG HỢP | sự thống nhất tiền tệ; đồng tiền chung |
| 通貨系統 | THÔNG HÓA HỆ THỐNG | hệ thống tiền tệ |
| 祖国の統一 | TỔ QUỐC THỐNG NHẤT | thống nhất tổ quốc |
| 人口動態統計 | NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI THỐNG KẾ | thông kê động thái nhân khẩu |
| 中枢神経系統 | TRUNG XU,KHU THẦN KINH HỆ THỐNG | Hệ thống thần kinh trung tâm |
| 儒教学者の伝統 | NHO GIÁO HỌC GIẢ TRUYỀN THỐNG | nho phong |

