Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 統THỐNG
Hán

THỐNG- Số nét: 12 - Bộ: MỊCH 糸

ONトウ
KUN統べる すべる
  統る ほびる
  のり
  むね
  • Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ 統系. Dời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống 皇統, thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống 道統, v.v.
  • Tóm trị. Như thống lĩnh 統領 tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總統.
  • Hợp lại. Như thống nhất 統一 hợp cả làm một.
  • Dầu gốc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỐNG HỢP sự kết hợp; sự thống nhất; sự tích hợp
治する THỐNG TRI chủ trì;đô hộ
THỐNG TRI sự thống trị
THỐNG TRI cai trị
括部長 THỐNG QUÁT BỘ TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng phòng điều hành
THỐNG QUÁT Sự thống nhất
THỐNG NGỰ sự điều khiển
帥権 THỐNG SÚY,SOÁI,SUẤT QUYỀN quyền thống soái; quyền tối cao
THỐNG SÚY,SOÁI,SUẤT thống suý; thống soái; nguyên soái
合化 THỐNG HỢP HÓA sự tích hợp
合する THỐNG HỢP kết hợp; thống nhất; tích hợp; nhập lại
治する THỐNG TRI thống trị
制経済 THỐNG CHẾ KINH TẾ nền kinh tế quản lý toàn bộ
制する THỐNG CHẾ soát
THỐNG CHẾ sự điều khiển; sự điều chỉnh (do có quyền lực); sự thống chế
一的国家管理 THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ Quản lý nhà nước thống nhất
一性 THỐNG NHẤT TÍNH,TÁNH Tính thống nhất
一委員会 THỐNG NHẤT ỦY VIÊN HỘI ban thống nhất
一する THỐNG NHẤT thống nhất
THỐNG NHẤT sự thống nhất;thống nhất
べる THỐNG thống trị; giám sát
治権 THỐNG TRI QUYỀN Quyền tối cao; quyền thống trị
THỐNG LÃNH,LĨNH người lãnh đạo
轄する THỐNG HẠT giám sát; điều khiển
THỐNG HẠT sự giám sát; sự điều khiển
語範疇 THỐNG NGỮ PHẠM TRÙ Phạm trù cú pháp
語学 THỐNG NGỮ HỌC cú pháp học
計領域 THỐNG KẾ LÃNH,LĨNH VỰC lãnh thổ thống kê
計表 THỐNG KẾ BIỂU bảng thống kê
計年鑑 THỐNG KẾ NIÊN GIÁM niên giám thống kê
計局 THỐNG KẾ CỤC,CUỘC Cục thống kê
計学 THỐNG KẾ HỌC thống kê học
計する THỐNG KẾ thống kê
THỐNG KẾ sự thống kê;thống kê
THỐNG GIÁC tổng giác (tâm lý học)
率者 THỐNG XUẤT GIẢ Người lãnh đạo; người chỉ huy
治者 THỐNG TRI GIẢ kẻ thống trị; người thống trị
CHÍNH THỐNG chính thống;chính tông
TRUYỀN THỐNG truyền thống
ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH chủ tịch nước; tổng thống
を守る TRUYỀN THỐNG THỦ giữ truyền thống
TRUYỀN THỐNG ĐÍCH truyền thống
主義者 TRUYỀN THỐNG CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ người theo chủ nghĩa truyền thống
主義 TRUYỀN THỐNG CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa truyền thống
HỆ THỐNG hệ thống
HỆ THỐNG HÓA hệ thống hoá
HUYẾT THỐNG huyết thống
人口 NHÂN KHẨU THỐNG KẾ sự thông kê nhân khẩu; thông kê nhân khẩu
最高制価格 TỐI CAO THỐNG CHẾ GIÁ CÁCH giá cao nhất;giá đỉnh
副大 PHÓ ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH phó tổng thống
経済 KINH TẾ THỐNG HỢP liên kết kinh tế
診断計マニュアル CHẨN ĐOÀN,ĐOẠN THỐNG KẾ Sách chẩn đoán và thống kê
通貨 THÔNG HÓA THỐNG HỢP sự thống nhất tiền tệ; đồng tiền chung
通貨系 THÔNG HÓA HỆ THỐNG hệ thống tiền tệ
祖国の TỔ QUỐC THỐNG NHẤT thống nhất tổ quốc
人口動態 NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI THỐNG KẾ thông kê động thái nhân khẩu
中枢神経系 TRUNG XU,KHU THẦN KINH HỆ THỐNG Hệ thống thần kinh trung tâm
儒教学者の伝 NHO GIÁO HỌC GIẢ TRUYỀN THỐNG nho phong