Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 純THUẦN
Hán

THUẦN- Số nét: 10 - Bộ: MỊCH 糸

ONジュン
KUN あつ
  すみ
 
  やすし
  よし
  • Thành thực. Như thuần hiếu 純孝 người hiếu thực.
  • Thuần, không lẫn lộn gì. Như thuần túy 純粹.
  • Toàn. Như thuần bạch 純白 trắng tuyền.
  • Dều.
  • Lớn.
  • Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
  • Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
  • Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy 緇.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
資産 THUẦN TƯ SẢN tài sản thuần
利益 THUẦN LỢI ÍCH hàng tiêu dùng;lãi ròng;lợi nhuận ròng
THUẦN TÌNH thuần tính;tình cảm trong sáng
文学 THUẦN VĂN HỌC văn học thuần tuý
日本風 THUẦN NHẬT BẢN PHONG phong cách Nhật bản thuần tuý
THUẦN PHÁC chất phác
朴な THUẦN PHÁC dại dột;hồn nhiên
THUẦN MAO bông nguyên chất
THUẦN KHIẾT thuần khiết;tiết trinh
THUẦN BẠCH trắng tinh
白な THUẦN BẠCH trinh bạch
THUẦN ÍCH lợi nhuận thuần; doanh thu thuần
真な THUẦN CHÂN hồn nhiên
THUẦN TÚY sự trong trẻo; sự tinh khiết; sự sạch sẽ; tinh khiết;trong trẻo; tinh khiết; sạch
粋培養 THUẦN TÚY BỒI DƯỠNG nền văn hóa trong sáng
THUẦN KIM vàng nguyên chất
潔な THUẦN KHIẾT thuần phong;trinh
引受 ĐƠN THUẦN DẪN THỤ,THỌ chấp nhận không bảo lưu;chấp nhận tuyệt đối
BẤT THUẦN không thuần; không tinh khiết;sự không thuần; sự không tinh khiết
BẤT THUẦN VẬT tạp chất; chất bẩn
ĐƠN THUẦN đơn giản;đơn sơ;sự đơn giản
ĐƠN THUẦN mộc mạc
契約 ĐƠN THUẦN KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng đơn giản
引受手形 ĐƠN THUẦN DẪN THỤ,THỌ THỦ HÌNH chấp nhận tuyệt đối hối phiếu
不単引受け法 BẤT ĐƠN THUẦN DẪN THỤ,THỌ PHÁP chấp nhận có bảo lưu luật
不単引受け BẤT ĐƠN THUẦN DẪN THỤ,THỌ chấp nhận có bảo lưu
一株当たり資産 NHẤT HẬU,CHU ĐƯƠNG THUẦN TƯ SẢN Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách; tài sản thuần tương ứng với một cổ phần