Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 素TỐ
Hán

TỐ- Số nét: 10 - Bộ: MỊCH 糸

ONソ, ス
KUN もと
  • Tơ trắng.
  • Trắng nõn. Như tố thủ 素手 tay trắng nõn. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Như tố tâm 素心 lòng trong sạch. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Như phác tố 朴素 mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố 穿素. Dồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố. Như tố đoạn 素緞 đoạn trơn.
  • Không, không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố sôn 素餐. Tấn Dỗ Dư gọi đức Khổng Tử 孔子 là tố vương 素王 nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong 素封 cũng là do nghĩa ấy.
  • Chất, nhà hóa học gọi nguyên chất là nguyên tố 元素. Bản tính người gọi là tình tố 情素.
  • Chỗ quen cũ. Như dữ mỗ hữu tố 與某有素 cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao 素交 người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố 平素 vốn xưa, v.v.
  • Vốn thường. Như Trung Dong nói tố phú quý 素富貴 vốn giàu sang, tố bần tiện 素貧賤 vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
  • Tục gọi rau dưa là tố, cho nên ăn chay gọi là nhự tố 茹素.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỐ NHÂN người nghiệp dư; người mới vào nghề; người chưa có kinh nghiệm
TỐ MIÊU bức vẽ phác; sự vẽ phác
TỐ ĐỊCH đáng yêu; như trong mơ; đẹp đẽ; tuyệt vời;mát mẻ;sự đáng yêu; việc như trong mơ; sự đẹp đẽ; sự tuyệt vời;sự mát mẻ
早い TỐ TẢO nhanh nhẹn; mau lẹ; nhanh chóng; nhanh
晴しい TỐ TÌNH tuyệt vời; vĩ đại
晴らしい TỐ TÌNH tuyệt vời; tráng lệ; nguy nga; giỏi
TỐ PHÁC mộc mạc; hồn nhiên; ngây thơ; non tơ;sự mộc mạc; sự hồn nhiên; sự ngây thơ; sự non tơ
朴な TỐ PHÁC đần;đần dại;đểnh đoảng;khờ
TỐ TÀI nguyên liệu; vật chất
TỐ TRỰC dễ bảo; ngoan ngoãn; dễ sai khiến;thản nhiên; không xúc động; không động lòng;sự ngoan ngoãn; sự dễ bảo; sự dễ sai khiến;sự thản nhiên; sự không xúc động; sự không động lòng
TỐ NHAN khuôn mặt tự nhiên; khuôn mặt không trang điểm
TỐ CHẤT tố chất
粒子 TỐ LẠP TỬ,TÝ hạt cơ bản
直な TỐ TRỰC dễ tánh;dễ tính;đểnh đoảng
TRẤT TỐ đạm;nitơ
PHẤT TỐ Flo (f)
KHUÊ TỐ Silic (Si)
TÌ TỐ thạch tím;Thạch tín; Asen
THÁN TỐ CHỈ giấy các bon
投資基金 THÁN TỐ ĐẦU TƯ CƠ KIM Quỹ Đầu tư Carbon
THÁN TỐ các bon;cácbon
ỐC TỐ i-ốt
爆弾 THỦY TỐ BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN bom khinh khí
THỦY TỐ hyđrô;khinh khí
ĐỘC TỐ độc chất;độc tố;nọc độc
尿 NIỆU TỐ u rê;urê
尿樹脂 NIỆU TỐ THỤ CHI Nhựa u-rê
CHẤT TỐ giản dị;sự giản dị
NGUYÊN TỐ nguyên tố
TOAN TỐ dưỡng;ôxy
NGUYÊN TỐ Phần tử hóa học; nguyên tố
GIẾU,DIẾU TỐ HỌC Enzym học; môn nghiên cứu về enzym; nghiên cứu về mốc
GIẾU,DIẾU TỐ enzim; mốc
CHẤT TỐ giản dị
YẾU TỐ nhân tố;yếu tố
SẮC TỐ sắc tố;tố
GIẢN TỐ sự chất phác; sự đơn giản; chất phác; đơn giản; giản đơn
無酸性代謝閾値 VÔ,MÔ TOAN TỐ TÍNH,TÁNH ĐẠI TẠ QUẮC,VỰC TRỊ Ngưỡng kỵ khí
味の VỊ TỐ Mì chính; bột ngọt
発酵 PHÁT GIẾU,DIẾU TỐ cái men; cái để lên men
発酵 PHÁT GIẾU,DIẾU TỐ cái men; cái để lên men
葉緑 DIỆP LỤC TỐ chất diệp lục
電子 ĐIỆN TỬ,TÝ TỐ TỬ,TÝ Phần tử (điện tử)
構成構造 CẤU THÀNH TỐ CẤU TẠO,THÁO cấu trúc thành phần
アポ酵 GIẾU,DIẾU TỐ Apoenzim; enzim
弗化水 PHẤT HÓA THỦY TỐ TOAN A-xít hydrofluoric
同意元 ĐỒNG Ý NGUYÊN TỐ đồng vị
微量元 VI LƯỢNG NGUYÊN TỐ nguyên tố vi lượng
有徳の HỮU ĐỨC TỐ CHẤT hiền đức
構成要 CẤU THÀNH YẾU TỐ yếu tố cấu thành
硫化水 LƯU HÓA THỦY TỐ hydrosulfuric
酸化炭 TOAN HÓA THÁN TỐ Ô xit các bon
電荷結合 ĐIỆN HÀ KẾT HỢP TỐ TỬ,TÝ Thiết bị kết đôi tích nạp
二酸化炭 NHỊ TOAN HÓA THÁN TỐ Khí các bô ních; CO2
非金属元 PHI KIM THUỘC NGUYÊN TỐ nguyên tố phi kim
二酸化ケイ NHỊ TOAN HÓA TỐ Đioxit silic
生物化学的酸要求量 SINH VẬT HÓA HỌC ĐÍCH TOAN TỐ YẾU CẦU LƯỢNG Nhu cầu ô xy sinh hóa
デジタル信号処理 TÍN HIỆU XỬ,XỨ LÝ TỐ TỬ,TÝ Bộ Xử lý Tín hiệu Số
アンジオテンシン変換酵 BIẾN HOÁN GIẾU,DIẾU TỐ Angiotensin chuyển đổi enzyme