Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 紋VĂN
Hán

VĂN- Số nét: 10 - Bộ: MỊCH 糸

ONモン
KUN あや
  • Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn. Như ba văn 波紋 vằn sóng.
  • Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
網率 VĂN VÕNG XUẤT tỷ lệ mù chữ
VĂN CHƯƠNG huy hiệu (của dòng họ Nhật)
切り型 VĂN THIẾT HÌNH công thức; rập khuôn; sáo mòn; sáo rỗng; nhàm; sách vở;sự nói theo kiểu công thức; sự rập khuôn; sự sáo mòn; sự sáo rỗng; sự nhàm; lối nói sách vở
PHONG VĂN sóng cát
掛け Y VĂN QUẢI Cái giá để treo áo; giá áo
Y VĂN quần áo; vải vóc
BA VĂN sóng gợn; vòng sóng
CHỈ VĂN dấu tay;vân tay
菊の御 CÚC NGỰ VĂN hình tượng trưng kiểu hoa cúc; biểu tượng hoa cúc; nhãn hiệu dùng hoa cúc để thể hiện