Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 案ÁN
Hán

ÁN- Số nét: 10 - Bộ: MIÊN 宀

ONアン
  • Cái bàn. Như phục án [伏案] cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư [案書] bàn để sách, để đọc sách .
  • Cái mâm.
  • Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
  • Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án. Như công án [公案], án bản [案本], v.v.
  • Cầm vững. Như án kiếm [案劍] cầm vững gươm.
  • Lần lượt. Như án đổ như cố [案堵如故] vẫn lần lượt yên như cũ. $ Từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án [按].


Từ hánÂm hán việtNghĩa
の定 ÁN ĐỊNH quả nhiên; đúng như đã dự tính; không nằm ngoài dự tính; đúng như dự đoán;sự quả nhiên; việc đúng như đã dự tính; việc không nằm ngoài dự tính
ÁN KIỆN phương án;vụ việc; vụ án; vấn đề; việc
ÁN NỘI hướng dẫn; dẫn đường; chỉ dẫn; giải thích; dẫn
内する ÁN NỘI hướng dẫn; dẫn đường; chỉ dẫn; giải thích; dẫn
内する ÁN NỘI dắt
内所 ÁN NỘI SỞ nơi hướng dẫn; nơi chỉ dẫn; phòng chỉ dẫn; phòng thông tin
内書 ÁN NỘI THƯ bản dẫn;bản hướng dẫn
ÁN XUẤT sự nghĩ ra; sự nghiên cứu ra; sự tìm ra; sáng chế; phát minh
出する ÁN XUẤT suy ra
ÁN NGOẠI bất ngờ; không tính đến; không ngờ;ngoài ra; hơn hoặc kém
山子 ÁN SƠN TỬ,TÝ bù nhìn
ÁN dự thảo; ý tưởng; ngân sách; đề xuất; phương án
ĐỀ ÁN BIỂU bảng đề nghị
KHỞI ÁN THƯ bản dự thảo
ĐỀ ÁN GIẢ người đề nghị; người đề xuất; người đề xướng
する ĐỀ ÁN đề xuất
ĐỀ ÁN đề án;sự đề xuất; sự đưa ra
HUYỀN ÁN câu hỏi bỏ ngỏ; vấn đề còn bỏ ngỏ; vấn đề chưa giải quyết được
する TƯ ÁN suy tính
する TƯ ÁN nghĩ; suy nghĩ; tính toán; cân nhắc; trầm tư
TƯ ÁN nghĩ; suy nghĩ; sự suy ngẫm; sự trầm tư mặc tưởng
する PHẾ ÁN phá án
DIỆU ÁN ý tưởng tuyệt vời; ý tưởng thông minh
ĐỒ ÁN đồ án
DANH ÁN ý kiến hay
NGUYÊN ÁN kế hoạch ban đầu; bản thảo; dự thảo
THẢO ÁN bản nháp;bản phác thảo;bản thảo;dự án
する KHẢO ÁN dựng đứng;thêu
KHẢO ÁN sự tạo ra; sự nghĩ ra; sự đề xuất;thêu dệt
PHIÊN ÁN sự phỏng theo; tài liệu phỏng theo (một câu chuyện, nguyên bản)
PHÁP ÁN dự luật;luật dự thảo; dự thảo luật
ĐÁP ÁN giấy thi; giấy ghi câu trả lời
する LẬP ÁN soạn thảo
LẬP ÁN THƯ phương án
旅行内所 LỮ HÀNH,HÀNG ÁN NỘI SỞ văn phòng du lịch
修正 TU CHÍNH ÁN bản sửa đổi
道を内する ĐẠO ÁN NỘI dẫn đường
妥協 THỎA HIỆP ÁN bản thỏa hiệp
着荷 TRƯỚC HÀ ÁN NỘI giấy báo tàu đến
決議 QUYẾT NGHỊ ÁN dự thảo nghị quyết
水先内料 THỦY TIÊN ÁN NỘI LIỆU phí dắt tàu
搭乗 ĐÁP THỪA ÁN NỘI sự hướng dẫn trên tàu; hướng dẫn lên máy bay
改正 CẢI CHÍNH ÁN đề án sửa đổi; phương án sửa đổi; dự thảo sửa đổi
改革 CẢI CÁCH ÁN đề án cải cách; phương án cải cách; phương án cải tiến; đề xuất cải cách
死体置所 TỬ THỂ ÁN TRỊ SỞ nhà xác
契約草 KHẾ,KHIẾT ƯỚC THẢO ÁN bản thảo hợp đồng
不信任 BẤT TÍN NHIỆM ÁN sự bỏ phiếu bất tín nhiệm
契約の草 KHẾ,KHIẾT ƯỚC THẢO ÁN bản thảo hợp đồng
試験の答を調べる THI NGHIỆM ĐÁP ÁN ĐIỀU chấm bài thi
出荷通知 XUẤT HÀ THÔNG TRI ÁN NỘI giấy báo gửi hàng
企業戦略立 XÍ NGHIỆP CHIẾN LƯỢC LẬP ÁN Lên chiến lược doanh nghiệp
新経済区開発移民 TÂN KINH TẾ KHU KHAI PHÁT DI DÂN ÁN Phương án di dân phát triển vùng kinh tế mới