Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 宮CUNG
Hán

CUNG- Số nét: 10 - Bộ: MIÊN 宀

ONキュウ, グウ, ク, クウ
KUN みや
 
 
  • Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
  • Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung 正宮, các phi tần gọi là lục cung 六宮, thái tử gọi là trừ cung 儲宮 hay đông cung 東宮, các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ 宮女, ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang 宮裝, v.v.
  • Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮, thương 商, giốc 角, chủy ?, vũ 羽.
  • Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình 宮刑.
  • Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
殿 CUNG ĐIỆN bảo điện;cung điền;cung điện
CUNG ĐÌNH đài các;triều đình; cung đình
城県 CUNG THÀNH HUYỆN Myagiken (một quận ở vùng đông bắc Nhật bản)
CUNG THÀNH cung điện hoàng gia; cung thành; Miyagi
参り CUNG THAM đi lễ đền chùa
破裂 TỬ,TÝ CUNG PHÁ LIỆT vỡ tử cung
CUNG miếu thờ thần của Nhật Bản
参り CUNG THAM việc đi đến miếu thờ; việc đi đến điện thờ
NHỊ CUNG hai cung
ĐẠI CUNG NHÂN triều thần; quần thần
御所 ĐẠI CUNG NGỰ SỞ nơi ở của Thái hậu
THIÊN CUNG ĐỒ Lá số tử vi
CƠ CUNG Công chúa
TỬ,TÝ CUNG bào;tử cung
ガン TỬ,TÝ CUNG ung thư tử cung
内避妊器具 TỬ,TÝ CUNG NỘI TỴ NHÂM KHÍ CỤ vòng tránh thai
出血 TỬ,TÝ CUNG XUẤT HUYẾT băng huyết
外妊娠 TỬ,TÝ CUNG NGOẠI NHÂM THẦN chửa ngoài tử cung; chửa ngoài dạ con
TỬ,TÝ CUNG NHAM bệnh ung thư tử cung;ung thư tử cung
MÊ CUNG mê cung
HẬU CUNG hậu cung
ĐÔNG CUNG Đông cung (thái tử)
御所 ĐÔNG CUNG NGỰ SỞ Đông cung (cung điện)
HOÀNG CUNG hoàng cung
警察 HOÀNG CUNG CẢNH SÁT ngự lâm quân
THẦN CUNG miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto;thần cung
LONG CUNG Long Cung