Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 宜NGHI
Hán

NGHI- Số nét: 08 - Bộ: MIÊN 宀

ON
KUN宜しい よろしい
  宜しく よろしく
 
  たか
  のぶ
  のり
  よし
  • Nên. Như nghi thất nghi gia 宜室宜家 nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi. Như thổ nghi 土宜 nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác.
  • Nên thế. Như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư !
  • Tế nghi. Như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
しく NGHI cần phải; phải;chiếu cố; gửi lời thăm hỏi;thích hợp; thích đáng
しい NGHI được; tốt;tốt; có thể được; thích hợp
THÍCH NGHI tùy ý
THỜI NGHI sự đúng lúc; sự đúng thời; việc chào đón mùa mới
便 TIỆN NGHI THƯỢNG về phương diện tiện nghi; về vấn đề tiện nghi
便 TIỆN NGHI sự tiện lợi; sự tiện nghi;tiện nghi; tiện lợi
どうぞしく NGHI rất vui được gặp bạn