Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 官QUAN
Hán

QUAN- Số nét: 08 - Bộ: MIÊN 宀

ONカン
  • Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
  • Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
  • Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Như quan điền 官田 ruộng công.
  • Cơ quan. Như : tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan 五官 của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
  • Dược việc, yên việc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
QUAN ĐỂ quan to; văn phòng
能的 QUAN NĂNG ĐÍCH đa dâm
QUAN QUYỀN quan quyền
QUAN VỊ chức tước; cấp bậc; chức vị; quân hàm
QUAN LIÊU quan liêu; quan chức
僚主義 QUAN LIÊU CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa quan liêu
QUAN LẠI quan lại; công chức; quan chức
QUAN BÁO văn phòng thủ tướng
QUAN SẢNH cơ quan chính quyền; bộ ngành; cơ quan;công sở
QUAN HIẾN quyền lực; uy quyền; uy lực
房長 QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng văn phòng nội các; chánh văn phòng
TẢ QUAN ỐC thợ hồ;thợ nề
HOẠN QUAN Hoạn quan; thái giám; công công
UÝ QUAN quân hàm; cấp bậc
CAO QUAN đại thần;quan chức cao cấp; quan chức cấp cao;thượng quan
学校 SỸ,SĨ QUAN HỌC HIỆU,GIÁO học viện quân sự
KHÍ QUAN bộ máy;cơ quan; bộ phận
半民 BÁN QUAN BÁN DÂN kiểu nửa quan nửa dân; kiểu nửa nhà nước nửa tư nhân;nửa quan nửa dân; kiểu nửa nhà nước nửa tư nhân
使 SỬ,SỨ QUAN sứ quán
TẢ QUAN sĩ quan cấp tá; một chức vụ trong nhà chùa
NHIỆM QUAN Sự chỉ định; lễ phong chức
CẢNH QUAN cánh sát;cảnh sát;cánh sát viên
HÀNH,HÀNG QUAN SẢNH cơ quan quản lý hành chính; cơ quan hành chính; cơ quan nhà nước
THỨ QUAN thứ trưởng
VŨ,VÕ QUAN ban võ;quân hàm
THẦN QUAN người theo đạo Shinto; giáo sĩ Shinto
当該 ĐƯƠNG CAI QUAN SẢNH cấp chính quyền có liên quan
会計 HỘI KẾ QUAN Kế toán; thủ quỹ
内閣房長 NỘI CÁC QUAN PHÒNG TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN Chánh văn phòng nội các
認証 NHẬN CHỨNG QUAN Những quan chức cần phải có sự thông qua của Nhật Hoàng khi muốn bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm
商務 THƯƠNG VỤ QUAN thương vụ
行政 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN cơ quan hành chính; cơ quan nhà nước
外交 NGOẠI GIAO QUAN nhà ngoại giao;thuyết khách
管轄 QUẢN HẠT QUAN SẢNH cơ quan chủ quản; cơ quan có thẩm quyền
秘書 BÍ THƯ QUAN thư ký bộ trưởng
督学 ĐỐC HỌC QUAN thanh tra giáo dục
検査 KIỂM TRA QUAN kiểm thảo
政府 CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUAN PHÒNG văn phòng chính phủ
審査 THẨM TRA QUAN Giám khảo; bảo vệ
審判 THẨM PHÁN QUAN thẩm phán;thẩm quyền
指揮 CHỈ HUY QUAN sĩ quan chỉ huy
消化器 TIÊU HÓA KHÍ QUAN cơ quan tiêu hoá
感覚器 CẢM GIÁC KHÍ QUAN giác quan
内臓器 NỘI TẠNG KHÍ QUAN tạng phủ
呼吸器を治療する HÔ HẤP KHÍ QUAN TRI LIỆU bổ phế;bổ phổi
排泄器 BÀI TIẾT,DUỆ KHÍ QUAN Cơ quan bài tiết
国務長 QUỐC VỤ TRƯỜNG,TRƯỢNG QUAN Bộ trưởng bộ ngoại giao
婦人警 PHỤ NHÂN CẢNH QUAN nữ cảnh sát
武装警 VŨ,VÕ TRANG CẢNH QUAN cảnh sát có vũ trang
貿易事務 MẬU DỊ,DỊCH SỰ VỤ QUAN đại lý thương mại
鉄道公安 THIẾT ĐẠO CÔNG AN,YÊN QUAN sỹ quan bảo vệ an toàn đường sắt
度量衡検査 ĐỘ LƯỢNG HOÀNH,HÀNH KIỂM TRA QUAN người giám định cân đo