Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 塞TẮC,TÁI
Hán

TẮC,TÁI- Số nét: 13 - Bộ: MIÊN 宀

ONソク, サイ
KUN塞ぐ ふさぐ
  とりで
  塞ちる みちる
  • Lấp kín. Nguyễn Trãi [阮廌] : Kình du tắc hải, hải vi trì [鯨遊塞海海爲池] (Long Đại nham [龍袋岩]) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
  • Đầy dẫy.
  • Đất hiểm yếu.
  • Bế tắc, vận bĩ tắc.
  • Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng [塞上]. Đỗ Phủ [杜甫] : Tái thượng phong vân tiếp địa âm [塞上風雲接地陰] (Thu hứng [秋興]) Nơi quan ải, mây gió tuôn liền đất âm u.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TẮC,TÁI bế tắc;bít chịt;chặn (đường); chiếm (chỗ);díu;ép;ép nài;làm tròn (trách nhiệm); hoàn thành;nhắm (mắt); đóng; khép; làm ngậm (miệng); bịt (tai);trét; bít;ủ dột; u ám; buồn bã
がる TẮC,TÁI bận rộn;bị đóng; bị tắc; tắc nghẽn; tắc nghẹt;đã có chỗ; đã được dùng;đóng miệng (vết thương); kín miệng (vết thương);ngập tràn (cảm xúc); tràn ngập (cảm xúc)
BẾ TẮC,TÁI bế tắc
YẾU TẮC,TÁI đồn lũy
き敢えず LỆ TẮC,TÁI CẢM không kìm nổi nước mắt
NGẠNH TẮC,TÁI sự nhồi máu; sự nghẽn mạch; nhồi máu; nghẽn mạch
腸閉 TRƯỜNG,TRÀNG BẾ TẮC,TÁI sự tắc ruột
脳梗 NÃO NGẠNH TẮC,TÁI Đột quỵ; nhồi máu não
場所 TRƯỜNG SỞ TẮC,TÁI Sự tắc nghẽn