Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 守THỦ
Hán

THỦ- Số nét: 06 - Bộ: MIÊN 宀

ONシュ, ス
KUN守る まもる
  守り まもり
  もり
  -もり
  かみ
 
 
 
 
  • Giữ, coi. Như bảo thủ 保守 ôm giữ.
  • Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
  • Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
  • Dợi. Như nói thủ hậu 守候 chờ đợi.
  • Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỦ BỊ sự bảo vệ; sự chấn thủ; sự trấn giữ; bảo vệ
備する THỦ BỊ trấn thủ
THỦ VỆ nhân viên bảo vệ; cảnh vệ
護する THỦ HỘ hộ thân
銭奴 THỦ TIỀN NÔ nô lệ giữ của; thần giữ của
THỦ bảo vệ;giữ;tuân giữ;tuân theo; duy trì; giữ gìn; nghe theo
THỦ thủ
THỦ bảo mẫu; người trông trẻ;sự chăm sóc
TỬ,TÝ THỦ người trông trẻ; sự trông trẻ; việc trông trẻ
TỬ,TÝ THỦ CA bài hát ru trẻ
TỬ,TÝ THỦ BÁI Bài hát ru
りをする TỬ,TÝ THỦ ru;ru con
THỦ bùa chú;bùa; phù; bùa yểm;cái bùa; lá bùa
THIÊN THỦ CÁC tháp canh trong lâu đài
THIÊN THỦ tháp canh trong lâu đài
MẶC THỦ sự bảo tồn (truyền thống dân tộc, phong tục ..)
する NGHIÊM THỦ tuân thủ; tuân thủ nghiêm ngặt; chấp hành
NGHIÊM THỦ sự tuân thủ nghiêm ngặt; tuân thủ; chấp hành; tuân thủ nghiêm ngặt
する CHIẾM,CHIÊM THỦ chiếm lấy
BẢO THỦ ĐÍCH có tính chất bảo thủ
BẢO THỦ PHÁI phái bảo thủ
BẢO THỦ ĐẢNG đảng bảo thủ
BẢO THỦ bảo thủ
する PHÒNG THỦ phòng giữ;phòng thủ
ĐẢO THỦ đảo chủ; người chủ của đảo
の神 TRẤN THỦ THẦN thần bảo vệ; thần trấn thủ
TRẤN THỦ sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
する TUÂN THỦ tuân thủ; bảo đảm
TUÂN THỦ sự tuân thủ; sự bảo đảm
KIẾN THỦ bảo vệ; chăm sóc;theo dõi; nhìn theo mãi; theo sát;trông;trông coi;trông nom
KHÁN THỦ sự giam giữ; cai ngục; cai tù
番をする LƯU THỦ PHIÊN coi;coi nhà;giữ nhà;trông nhà
LƯU THỦ PHIÊN sự trông nom nhà cửa (khi chủ nhà đi vắng)
する LƯU THỦ đi vắng
LƯU THỦ sự vắng nhà
同盟 CÔNG THỦ ĐỒNG MINH liên minh tấn công và phòng thủ
CÔNG THỦ sự công thủ; sự tấn công và phòng thủ; công thủ; tấn công và phòng thủ
約束 ƯỚC THÚC THỦ giữ lời hứa
経典 KINH ĐIỂN THỦ HỘ hộ pháp
灯台 ĐĂNG ĐÀI THỦ người canh ngọn hải đăng; người trông đèn biển
命令を MỆNH LỆNH THỦ tuân lệnh
原則を NGUYÊN TẮC THỦ giữ nguyên tắc
法則を PHÁP TẮC THỦ hộ pháp
伝統を TRUYỀN THỐNG THỦ giữ truyền thống
家族と個人をる会 GIA TỘC CÁ NHÂN THỦ HỘI Hiệp hội Bảo vệ Gia đình và Cá nhân