Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 寂TỊCH
Hán

TỊCH- Số nét: 11 - Bộ: MIÊN 宀

ONジャク, セキ
KUN さび
  寂しい さびしい
  寂れる さびれる
  寂しい さみしい
  • Lặng yên. Như tịch mịch 寂寞.
  • Im. Như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỊCH NHIÊN lẻ loi; bơ vơ; cô độc;sự lẻ loi; sự bơ vơ; sự cô độc;sự vắng vẻ; sự hiu quạnh;vắng vẻ; hiu quạnh
TỊCH NHIÊN lẻ loi; bơ vơ; cô độc;vắng vẻ; hiu quạnh;sự lẻ loi; sự bơ vơ; sự cô độc; lẻ loi; bơ vơ
れる TỊCH tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều
しい TỊCH buồn; nhàn rỗi quá;cô đơn; cô quạnh;vắng vẻ; hẻo lánh
TỊCH sự tĩnh mịch; sự lẻ loi; sự buồn bã
TĨNH TỊCH êm đềm
TĨNH TỊCH sự yên lặng; sự vắng lặng; sự yên tĩnh;yên lặng; vắng lặng; yên ắng
NHÀN TỊCH sự yên tĩnh; sự yên bình; sự lặng lẽ; sự thanh bình;yên tĩnh; yên bình; lặng lẽ; thanh bình
NHẬP TỊCH Sự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần