Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 宅TRẠCH
Hán

TRẠCH- Số nét: 06 - Bộ: MIÊN 宀

ONタク
KUN
  たか
  たけ
 
  やけ
  • Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch.
  • Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
  • Yên định.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRẠCH nhà của ông bà; ông; bà (ngôi thứ hai)
TRẠCH ĐỊA khu nhà; đất làm nhà
急便 TRẠCH CẤP TIỆN gởi hàng loại nhanh
GIA TRẠCH nhà ở
TRẠCH ông; bà; ngài; nhà ông; nhà bà; quý vị
TRÚ,TRỤ TRẠCH nhà ở; nơi sống
TRÚ,TRỤ TRẠCH ĐỊA địa hạt; khu vực; quận huyện; khu
手当 TRÚ,TRỤ TRẠCH THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp nhà cửa
する TẠI TRẠCH ở nhà
捜査 GIA TRẠCH SƯU TRA sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà
捜索 GIA TRẠCH SƯU SÁCH,TÁC sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà
QUY TRẠCH việc về nhà
する QUY TRẠCH về nhà; trở về nhà
XÃ TRẠCH cư xá của sông ty
TỰ TRẠCH nhà mình; nhà
CHUYỂN TRẠCH sự chuyển nhà
ĐỂ TRẠCH tòa biệt thự
高僧住 CAO TĂNG TRÚ,TRỤ TRẠCH cao ốc
公営住 CÔNG DOANH,DINH TRÚ,TRỤ TRẠCH Nhà công cộng
組立て住 TỔ LẬP TRÚ,TRỤ TRẠCH nhà lắp ghép