Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 宣TUYÊN
Hán

TUYÊN- Số nét: 09 - Bộ: MIÊN 宀

ONセン
KUN宣う のたむう
  宣わく のたまわく
  とおる
  のぶ
  のぼる
  のり
  ひさ
  よし
  • To lớn. Như tuyên thất 宣室 cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ ?.
  • Tản khắp. Như tuyên bố 宣布 bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣言.
  • Ban bố. Như tuyên chiếu 宣詔 ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣召, v.v.
  • Thông suốt. Như tuyên triết duy nhân 宣哲惟人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣散.
  • Bảo rõ. Như tuyên thị 宣示 bảo rõ.
  • Hết sức. Như tuyên lao 宣勞, tuyên lực 宣力 nghĩa là cố hết sức vậy.
  • Hết. Như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不宣 chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TUYÊN GIÁO tuyên giáo
TUYÊN TRUYỀN sự tuyên truyền; thông tin tuyên truyền; sự công khai
伝する TUYÊN TRUYỀN tuyên truyền; công khai
伝ビラ TUYÊN TRUYỀN truyền đơn
TUYÊN CÁO sự tuyên án; lời phán quyết; sự công bố;tuyên cáo;tuyên ngôn
告する TUYÊN CÁO tuyên án; phán quyết; công bố
告する TUYÊN CÁO lên án;phán xử
TUYÊN BỐ tuyên;tuyên bố
TUYÊN CHIẾN sự tuyên chiến
TUYÊN DƯƠNG tuyên dương
教師 TUYÊN GIÁO SƯ mục sư;người truyền giáo
TUYÊN NGÔN tuyên ngôn; sự thông báo; công bố; lời tuyên bố; tuyên bố
言する TUYÊN NGÔN thông báo; công bố; tuyên bố
言書 TUYÊN NGÔN THƯ bản tuyên ngôn
TUYÊN THỆ lời nguyền; lời thề; lời thề nguyền; thề nguyền;lời thề; sự tuyên bố bỏ; sự thề bỏ; lời tuyên thệ;lời tuyên bố;lời tuyên thệ; tuyên thệ
誓する TUYÊN THỆ thệ;thề thốt
誓供述書 TUYÊN THỆ CUNG THUẬT THƯ Bản khai có tuyên thệ; lời khai đã tuyên thệ; bản cung khai; lời khai
KHẨU TUYÊN Sự phát biểu bằng miệng
BẤT TUYÊN Bạn chân thành!
THÁC TUYÊN thần tiên báo mộng
独立 ĐỘC LẬP TUYÊN NGÔN tuyên ngôn độc lập
商品を伝する THƯƠNG PHẨM TUYÊN TRUYỀN rao hàng
大声で伝する ĐẠI THANH TUYÊN TRUYỀN rao
人間環境 NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người