Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 板BẢN,BẢNG
Hán

BẢN,BẢNG- Số nét: 08 - Bộ: MỘC 木

ONハン, バン
KUN いた
  • Ván, mảnh mỏng. Như mộc bản 木板 tấm ván, đồng bản 銅板 lá đồng, ngày xưa gọi cái hốt là thủ bản 手板, tờ chiếu là chiếu bản 詔板 cũng do nghĩa ấy.
  • Bản bản 板板 dở dáo, nhà nước hỗn loạn không có phép luật gọi là bản đãng 板蕩.
  • Dờ đẫn, không hoạt động. Như ngốc bản 呆板 ngờ nghệch chẳng biết gì, cổ bản 古板 cổ lỗ vô dụng, v.v.
  • Bản in sách. Như nguyên bản 原板 bản in nguyên văn, phiên bản 翻板 bản khắc lại, xuất bản 出板 in sách ra.
  • Cái ván đánh phách, một thứ âm nhạc dùng để đánh dịp hát.
  • Cái bàn vả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BẢN,BẢNG tấm ván;ván
BẢN,BẢNG bản
BẢN,BẢNG BIÊN hàng rào; lan can tàu
BẢN,BẢNG HỌA Tranh khắc gỗ in
BẢN,BẢNG THẠCH bàn thạch
BẢN,BẢNG KIM bản kim loại mỏng
金工 BẢN,BẢNG KIM CÔNG thợ làm bảng hiệu
鉄鋼 BẢN,BẢNG THIẾT CƯƠNG thép tấm
HẮC BẢN,BẢNG bảng;bảng đen
TRỞ BẢN,BẢNG cái thớt
NGUYÊN BẢN,BẢNG âm bản
HỢP BẢN,BẢNG gỗ dán
SÀNG BẢN,BẢNG tấm lát sàn
NÊ BẢN,BẢNG NHAM Diệp thạch; đá phiến sét
GIÁP BẢN,BẢNG boong tàu
渡し GIÁP BẢN,BẢNG ĐỘ sự giao hàng dọc mạn thuyền; giao FOB
TƯƠNG,TƯỚNG BẢN,BẢNG giấy cỡ trung; sách cỡ trung
KHÁN BẢN,BẢNG bảng quảng cáo; bảng thông báo;bề ngoài; mã; chiêu bài
KHÁN BẢN,BẢNG thợ vẽ
NIÊM BẢN,BẢNG NHAM đá đất sét
消し HẮC BẢN,BẢNG TIÊU giẻ lau bảng; khăn lau bảng
THIẾT BẢN,BẢNG sắt lá;tấm sắt; lá sắt;tôn
CƯƠNG BẢN,BẢNG tấm thép; lá thép; thép
GIÁP BẢN,BẢNG boong tàu
焼き THIẾT BẢN,BẢNG THIÊU việc nướng trên lá sắt
回覧 HỒI LÃM BẢN,BẢNG bản thông báo chuyển đi từng nhà
まな BẢN,BẢNG cái thớt;thớt
伝言 TRUYỀN NGÔN BẢN,BẢNG bảng thông báo
公告 CÔNG CÁO BẢN,BẢNG biển quảng cáo
効黒 HIỆU HẮC BẢN,BẢNG bảng quảng cáo
天井 THIÊN TỈNH BẢN,BẢNG tấm lát trần
掲示 YẾT THỊ BẢN,BẢNG bản niêm yết các thông báo;bảng thông báo; bảng tin
揚げ DƯƠNG BẢN,BẢNG Tấm phản làm giường có thể tháo dỡ để chứa đồ; Tấm phản gỗ đặt trên bệ bê tông trong nhà tắm công cộng; Tấm lót lối đi từ sàn diễn đến hậu trường trong rạp hát
広告 QUẢNG CÁO BẢN,BẢNG Bảng yết thị; biển quảng cáo; bảng quảng cáo
跳び KHIÊU BẢN,BẢNG ván nhún; ván dận chân; tấm nhún
調色 ĐIỀU SẮC BẢN,BẢNG Bảng màu mẫu
表示 BIỂU THỊ BẢN,BẢNG bảng thông báo; bảng chỉ dẫn
羽子 VŨ TỬ,TÝ BẢN,BẢNG vợt cầu lông
流し LƯU BẢN,BẢNG Giá để úp bát đĩa
なまこ BẢN,BẢNG tấm tôn múi
なまこ BẢN,BẢNG tấm tôn múi
アルミ BẢN,BẢNG nhôm lá
ステロ BẢN,BẢNG bản kẽm
ベニヤ BẢN,BẢNG gỗ dán
亜鉛塗鉄 Á DUYÊN ĐỒ THIẾT BẢN,BẢNG tôn tráng kẽm
到着港甲渡し ĐÁO TRƯỚC CẢNG GIÁP BẢN,BẢNG ĐỘ giao từ boong tàu tại cảng đến
電光掲示 ĐIỆN QUANG YẾT THỊ BẢN,BẢNG bảng điện
アイボリー BẢN,BẢNG CHỈ giấy màu ngà
エナメル塗鉄 ĐỒ THIẾT BẢN,BẢNG tôn tráng men