Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 枕CHẨM,CHẤM
Hán

CHẨM,CHẤM- Số nét: 08 - Bộ: MỘC 木

ONチン, シン
KUN まくら
  • Xương trong óc cá.
  • Cái đòn sau xe.
  • Cái gối. Nguyễn Trãi 阮薦 : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
  • Một âm là chấm. Gối đầu.
  • Tới, đến.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHẨM,CHẤM ĐẦU Cạnh giường; vai giường
CHẨM,CHẤM TỊCH giường
カバー CHẨM,CHẤM khăn gối
CHẨM,CHẤM cái gối;gối;gối đầu
OẢN CHẨM,CHẤM sự gối đầu tay; gối tay
BA CHẨM,CHẤM ngủ trong khi đi biển
THỦY CHẨM,CHẤM bọc cao su đựng nước để gội đầu
TÂN CHẨM,CHẤM Việc nam nữ, sau khi kết hôn lần đầu ngủ với nhau
THỦ CHẨM,CHẤM sự gối đầu tay
布団と BỐ ĐOÀN CHẨM,CHẤM chăn gối