Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 枝CHI
Hán

CHI- Số nét: 08 - Bộ: MỘC 木

ON
KUN えだ
 
  ぐさ
  • Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi. Như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉.
  • Tán loạn.
  • Chi thể.
  • Chống chỏi, chống giữ.
  • Một âm là kỳ. Kỳ chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHI cành cây;cành; nhánh;nhành;nhánh cây
分かれ CHI PHÂN Sự phân nhánh; sự phân cành; chia cành; phân chia; tách; phân chi
切り CHI THIẾT sự tỉa bớt; tỉa cây; tỉa cành
垂れ柳 CHI THÙY LIỄU liễu rủ
CHI ĐẠO đường nhánh; ngả rẽ; ngã rẽ
CHI ĐẬU đậu xanh
CHI DIỆP cành và lá; cành lá
CHI DIỆP cành và lá; cành lá
CHI MAO sự rẽ tóc; tóc chẻ; tóc bị chẻ
接ぎ CHI TIẾP sự ghép cành
NHƯỢC CHI cành non
ĐẠI CHI nhánh lớn; cành cây lớn; cành to; nhánh to; cành chính; nhánh chính; gậy to
TIỂU CHI cành con;cành nhỏ
DƯƠNG CHI tăm
枯れ KHÔ CHI cành khô
爪楊 TRẢO DƯƠNG CHI cái tăm
頂と ĐỈNH,ĐINH CHI ngọn ngành
切り THIẾT CHI cành cắt (để giâm)
肉桂の NHỤC QUẾ CHI quế chi
歯を掃除する(楊で) XỈ TẢO TRỪ DƯƠNG CHI xỉa răng