Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 極CỰC
| ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 極東 | CỰC ĐÔNG | Viễn Đông |
| 極まる | CỰC | cùng cực; điểm chót; chấm dứt; kết thúc |
| 極み | CỰC | sự cực hạn; bước đường cùng; sự bất hạnh tột độ; tận cùng; tột độ; tột cùng |
| 極限 | CỰC HẠN | cực hạn; giới hạn cuối cùng; cực điểm; tối đa |
| 極貧 | CỰC BẦN | đói rách |
| 極端な | CỰC ĐOAN | đáo để |
| 極端 | CỰC ĐOAN | cực đoan;sự cực đoan; cực đoan |
| 極秘 | CỰC BÍ | bí mật tuyệt đối; tuyệt mật; bí mật |
| 極点 | CỰC ĐIỂM | cực điểm |
| 極楽 | CỰC NHẠC,LẠC | cõi cực lạc; thiên đường |
| 極 | CỰC | rất; vô cùng; cực; cực kỳ;trạng thái ở mức độ cao; mức độ quá |
| 極度に金に困る | CỰC ĐỘ KIM KHỐN | túng tiền |
| 極度 | CỰC ĐỘ | lộng hành |
| 極寒 | CỰC HÀN | sự lạnh nhất; cái lạnh giữa mùa đông; sự lạnh lẽo; sự băng giá; lạnh lẽo; băng giá; lạnh giá |
| 極域 | CỰC VỰC | vùng cực |
| 極地圏 | CỰC ĐỊA QUYỀN | vùng cực |
| 極上 | CỰC THƯỢNG | nhất; tốt nhất; cao nhất; thượng hạng;sự nhất; cái nhất; cao nhất; hảo hạng; tuyệt vời |
| 極める | CỰC | bồi dưỡng; nâng cao; rèn luyện; đạt đến mức tối đa;tìm hiểu; tìm hiểu đến cùng; cố gắng; cố gắng; đến cùng; tiến hành đến cùng |
| 極めて | CỰC | cực kỳ; rất; vô cùng; đặc biệt; hết sức |
| 南極圏 | NAM CỰC QUYỀN | nam cực quyền;vùng quanh Nam cực |
| S極 | CỰC | cực Nam; Nam Cực |
| 二極 | NHỊ CỰC | lưỡng cực |
| 二極真空管 | NHỊ CỰC CHÂN KHÔNG,KHỐNG QUẢN | Điôt |
| 八極拳 | BÁT CỰC QUYỀN | Môn võ Bát Cực Quyền |
| 北極 | BẮC CỰC | bắc cực;cực Bắc |
| 北極圏 | BẮC CỰC QUYỀN | bắc cực quyền;vùng Bắc Cực |
| 北極星 | BẮC CỰC TINH | sao bắc cực |
| 南極 | NAM CỰC | cực nam;nam cực |
| 南極光 | NAM CỰC QUANG | Nam cực quang |
| 両極 | LƯỠNG CỰC | lưỡng cực |
| 南極大陸 | NAM CỰC ĐẠI LỤC | lục địa Nam cực |
| 南極帯 | NAM CỰC ĐỚI,ĐÁI | Khu vực Nam cực |
| 南極星 | NAM CỰC TINH | sao Nam cực; Nam tinh |
| 南極洋 | NAM CỰC DƯƠNG | biển nam cực |
| 南極海 | NAM CỰC HẢI | Biển Nam cực |
| 南極点 | NAM CỰC ĐIỂM | Cực Nam |
| 南極観測 | NAM CỰC QUAN TRẮC | Thám hiểm Nam cực |
| 天極 | THIÊN CỰC | thiên cực |
| 究極 | CỨU CỰC | cùng cực; tận cùng; cuối cùng |
| N極 | CỰC | cực Bắc |
| 電極電位 | ĐIỆN CỰC ĐIỆN VỊ | điện thế điện cực |
| 電極 | ĐIỆN CỰC | cực điện;Điện cực |
| 陽極 | DƯƠNG CỰC | cực dương;dương cực |
| 陰極 | ÂM CỰC | cực âm |
| 負極 | PHỤ CỰC | cực âm; cực nam phía từ tính |
| 見極める | KIẾN CỰC | nhìn rõ; nhìn thấu; nhìn thấu suốt; nhận rõ |
| 至極貴重 | CHI CỰC QUÝ TRỌNG,TRÙNG | vô giáo dục |
| 窮極目的 | CÙNG CỰC MỤC ĐÍCH | mục đích cuối cùng; mục đích cao nhất |
| 消極 | TIÊU CỰC | tiêu cực |
| 積極的働く | TÍCH CỰC ĐÍCH ĐỘNG | tích cực làm việc |
| 積極的に熱中する | TÍCH CỰC ĐÍCH NHIỆT TRUNG | hăng say |
| 積極的 | TÍCH CỰC ĐÍCH | một cách tích cực;tích cực |
| 積極性 | TÍCH CỰC TÍNH,TÁNH | tính tích cực |
| 積極分子 | TÍCH CỰC PHÂN TỬ,TÝ | phần tử tích cực |
| 積極にやる | TÍCH CỰC | hăng hái |
| 消極的 | TIÊU CỰC ĐÍCH | có tính tiêu cực |
| 消極性 | TIÊU CỰC TÍNH,TÁNH | tính tiêu cực |
| 進退極まる | TIẾN,TẤN THOÁI,THỐI CỰC | quẩn |
| 痛快極まり無い | THỐNG KHOÁI CỰC VÔ,MÔ | cực kỳ thích thú |

