Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 桃ĐÀO
Hán

ĐÀO- Số nét: 10 - Bộ: MỘC 木

ONトウ
KUN もも
 
  もの
  • (Danh) Cây đào.
  • (Danh) Vật có hình như trái đào. ◎Như: thọ đào 壽桃 bánh hình trái đào để chúc thọ. Xem phần § Ghi chú (2).
  • (Danh) Gọi thay cho sinh nhật. ◎Như: đào thương 桃觴 (hay thọ thương 壽觴) chén đựng rượu chúc thọ (sinh nhật), cũng chỉ rượu uống chúc mừng sinh nhật.
  • (Danh) Họ Đào.
  • (Tính) Làm bằng trái đào. ◎Như: đào tô 桃酥 một thứ bánh làm bằng trái đào.
  • § Ghi chú: (1) Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai 桃腮 má đào. (2) Tương truyền rằng bà Tây Vương Mẫu 西王母 cho Hán Võ Đế 漢武帝 quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, ăn được trường sinh bất tử, cho nên chúc thọ hay dùng chữ bàn đào 蟠桃. (3) Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là đào phù 桃符, các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. (4) Ông Địch Nhân Kiệt 狄仁傑 hay tiến cử người hiền, nên đời khen là đào lí tại công môn 桃李在公門 nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là môn tường đào lí 門牆桃李 là do nghĩa ấy. (5) Đào yêu 桃夭 là một bài trong Thi Kinh 詩經, nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là đào yêu 桃夭 là vì đó. (6) Ông Đào Tiềm 陶潛 có bài Đào hoa nguyên kí 桃花源記 nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là thế ngoại đào nguyên 世外桃源. (7) Cổ nhân có câu đào hoa khinh bạc 桃花輕薄 vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. (8) Di Tử Hà 彌子瑕 ăn đào thấy ngon để dành dâng vua Vệ 衛, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là dư đào 餘桃 là bởi cớ đó.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÀO HOA sự trổ hoa đào
ĐÀO SẮC màu hoa đào
源郷 ĐÀO NGUYÊN HƯƠNG thiên đường; chốn đào nguyên
源境 ĐÀO NGUYÊN CẢNH cảnh đào nguyên
ĐÀO NGUYÊN đào nguyên
山時代 ĐÀO SƠN THỜI ĐẠI Thời đại Momoyama
の花 ĐÀO HOA hoa đào
の節句 ĐÀO TIẾT CÚ ngày lễ các bé gái
ĐÀO đào;quả đào; hoa đào
割り HỒ ĐÀO CÁT Chim bổ hạt
HỒ ĐÀO cây óc chó; cây hồ đào;quả óc chó; óc chó
ANH ĐÀO quả anh đào
ANH ĐÀO quả anh đào
腺炎 BIỂN,THIÊN ĐÀO TUYẾN VIÊM bệnh viêm hạch cuống họng
BIỂN,THIÊN ĐÀO TUYẾN viêm họng
夾竹 GIÁP TRÚC ĐÀO Cây trúc đào; trúc đào