Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 枚MAI
Hán

MAI- Số nét: 08 - Bộ: MỘC 木

ONマイ, バイ
KUN ひら
  • Cái quả, gốc cây. Như tảo nhất mai 棗一枚 một quả táo. Mai bốc công thần 枚卜功臣 nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc 枚卜 là bởi đó.
  • Hàm mai 銜枚 ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được.
  • Cái vú chuông, cái vấu chuông.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MAI SỐ số tờ; số tấm
挙する MAI CỬ đếm; liệt kê
MAI CỬ sự đếm; sự liệt kê; bảng liệt kê
MAI tấm; tờ
ĐẠI MAI rất nhiều tiền; một xấp lớn tiền
HÀ MAI mấy trang; hàng trang
NHỊ MAI BỐI Hai vỏ
NHỊ MAI THIỆT kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở
紙一 CHỈ NHẤT MAI một tờ giấy