Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 朴PHÁC
Hán

PHÁC- Số nét: 06 - Bộ: MỘC 木

ONボク
KUN ほう
  ほお
  • Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác 厚朴. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác 川朴.
  • Chất phác, cũng như chữ 樸.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHÁC TRỰC bộc trực; chân thật;sự bộc trực; sự chân thật
CHẤT PHÁC chất phác;sự chất phác
TỐ PHÁC đần;đần dại;đểnh đoảng;khờ
TỐ PHÁC mộc mạc; hồn nhiên; ngây thơ; non tơ;sự mộc mạc; sự hồn nhiên; sự ngây thơ; sự non tơ
THUẦN PHÁC dại dột;hồn nhiên
THUẦN PHÁC chất phác