Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 森SÂM
Hán

SÂM- Số nét: 12 - Bộ: MỘC 木

ONシン
KUN もり
  もと
  • Rậm rạp. Như sâm lâm [森林] rừng rậm.
  • Khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm [蕭森] nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Thảo mộc cộng tiêu sâm [江城草木共蕭森] (Thu dạ [秋夜]) Cây cỏ thảy đều tiêu điều.
  • Đông đúc. Như sâm lập [森立] đứng san sát.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SÂM NHÀN sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch;yên lặng; tĩnh mịch
林再生 SÂM LÂM TÁI SINH Tái sinh rừng
林を保護する SÂM LÂM BẢO HỘ kiểm lâm
SÂM LÂM rừng rú
SÂM rừng;rừng rú
THANH SÂM HUYỆN Tỉnh Aomori
山と SƠN SÂM rừng núi