Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
1
一 : NHẤT
乙 : ẤT
丶 : CHỦ
丿 : PHIỆT,TRIỆT
亅 : QUYẾT
九 : CỬU
七 : THẤT
十 : THẬP
人 : NHÂN
丁 : ĐINH
刀 : ĐAO
二 : NHỊ
入 : NHẬP
乃 : NÃI,ÁI
八 : BÁT
卜 : BỐC
又 : HỰU
了 : LIỄU
力 : LỰC
乂 : NGHỆ
亠 : ĐẦU
儿 : NHÂN
冂 : QUYNH
冖 : MỊCH
冫 : BĂNG
几 : KỶ
凵 : KHẢM
勹 : BAO
匕 : CHỦY
匚 : PHƯƠNG
匸 : HỆ
卩 : TIẾT
厂 : HÁN
厶 : KHƯ
弓 : CUNG
下 : HẠ
干 : CAN
丸 : HOÀN
久 : CỬU
及 : CẬP
巾 : CÂN
己 : KỶ
乞 : KHẤT,KHÍ
口 : KHẨU
工 : CÔNG
叉 : XOA
才 : TÀI
三 : TAM
山 : SƠN
士 : SỸ,SĨ
1
Danh Sách Từ Của
森SÂM
‹
■
▶
›
✕
Hán
SÂM- Số nét: 12 - Bộ: MỘC 木
ON
シン
KUN
森
もり
森
もと
Rậm rạp. Như sâm lâm [森林] rừng rậm.
Khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm [蕭森] nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Thảo mộc cộng tiêu sâm [江城草木共蕭森] (Thu dạ [秋夜]) Cây cỏ thảy đều tiêu điều.
Đông đúc. Như sâm lập [森立] đứng san sát.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
森
閑
SÂM NHÀN
sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch;yên lặng; tĩnh mịch
森
林再生
SÂM LÂM TÁI SINH
Tái sinh rừng
森
林を保護する
SÂM LÂM BẢO HỘ
kiểm lâm
森
林
SÂM LÂM
rừng rú
森
SÂM
rừng;rừng rú
青
森
県
THANH SÂM HUYỆN
Tỉnh Aomori
山と
森
SƠN SÂM
rừng núi