Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 材TÀI
Hán

TÀI- Số nét: 07 - Bộ: MỘC 木

ONザイ
KUN
  さい
  • Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Như kim, mộc, thủy, hỏa, thổ 金、木、水、火、土 gọi là ngũ tài 五材.
  • Tính chất. Như tất nhân kỳ tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
  • Cùng một nghĩa với chữ tài 才.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TÀI LIỆU số liệu;vật liệu; tài liệu
TÀI MỘC gỗ
する THỦ TÀI chọn đề tài; thu thập dữ liệu
NGOẠI TÀI gỗ nhập khẩu
THỦ TÀI sự điều tra; sự lượm lặt; sự thu thập;việc lấy đề tài; việc chọn đề tài
PHẾ TÀI gỗ phế liệu
NGUYÊN TÀI LIỆU nguyên vật liệu
TÂM TÀI Phần lõi cây; phần tâm gỗ
GIÁO TÀI tài liệu giảng dạy; giáo trình; giáo trình giảng dạy; sách giáo khoa
MỘC TÀI gỗ;gỗ cây;mộc;vật liệu gỗ
彫刻 MỘC TÀI ĐIÊU KHẮC điêu khắc gỗ
船用船 MỘC TÀI THUYỀN DỤNG THUYỀN tàu chở gỗ
輸送船 MỘC TÀI THÂU TỐNG THUYỀN tàu chở gỗ
CƠ,KY TÀI phụ tùng máy; máy móc; thiết bị
の源 NHÂN TÀI NGUYÊN nguồn nhân lực
NHÂN TÀI nhân tài
TỐ TÀI nguyên liệu; vật chất
工場 CHẾ TÀI CÔNG TRƯỜNG xưởng gỗ
CHẾ TÀI SỞ xưởng gỗ
CHẾ TÀI CƠ,KY máy làm hộp
TƯ TÀI tư liệu;vật liệu
THÍCH TÀI người phù hợp với vị trí
適所 THÍCH TÀI THÍCH SỞ người phù hợp ở nơi phù hợp
THIẾT TÀI vật liệu sắt
CƯƠNG TÀI vật liệu sắt; cốt; cốt thép
ĐỀ TÀI đề tài
南洋 NAM DƯƠNG TÀI gỗ nhiệt đới
参考 THAM KHẢO TÀI LIỆU tài liệu tham khảo
雑木 TẠP MỘC TÀI gỗ tạp
研磨 NGHIÊN MA TÀI vật liệu mài
大量資 ĐẠI LƯỢNG TƯ TÀI hàng khối lượng lớn
家具用 GIA CỤ DỤNG TÀI gỗ gia dụng
建築鋼 KIẾN TRÚC CƯƠNG TÀI thép giàn
彫刻木 ĐIÊU KHẮC MỘC TÀI gỗ chạm
生産資 SINH SẢN TƯ TÀI tư liệu sản xuất
チーク TÀI gỗ lim
ビデオカメラによるニュース取 THỦ TÀI Tập hợp Thông tin Điện tử