Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 標TIÊU
Hán

TIÊU- Số nét: 15 - Bộ: MỘC 木

ONヒョウ
KUN しるべ
  しるし
  しべ
  • Ngọn, đối lại với chữ bản 本. ◎Như: tiêu bản 標本 ngọn gốc.
  • Cái không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: cấp tắc trị tiêu 急則治標 kịp thì chữa cái ngọn.
  • Cái nêu, giải thưởng. Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy. Ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu 奪標 đoạt giải. Cẩm tiêu 錦標 là giải thưởng. Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
  • Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: lộ tiêu 路標 cái mốc bên đường, thương tiêu 商標 nhãn hiệu, tiêu đề 標題 nhan đề.
  • Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: đầu tiêu 投標 đấu giá, khai tiêu 開標 mở thầu, chiêu tiêu 招標 gọi thầu.
  • Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ 鏢. Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu 保標.
  • Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
  • Cờ xí dùng trong binh thời xưa. ◎Như: hỏa long tiêu 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
  • Cành cây.
  • Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: tiêu xí 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, tiêu minh 標明 ghi rõ, tiêu giá 標價 đề giá.
  • Khen ngợi, tâng bốc. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ 高自標樹, là cao tiêu 高標, thanh tiêu 清標 đều là cái ý tự cao cả. Cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng 標榜.
  • Tục đọc là chữ phiêu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
準見本 TIÊU CHUẨN KIẾN BẢN mẫu tiêu biểu;mẫu tiêu chuẩn
TIÊU ĐỊNH Sự tiêu chuẩn hóa; sự định hướng
TIÊU BẢN mẫu vật; tiêu bản
本抽出 TIÊU BẢN TRỪU XUẤT sự lấy mẫu
TIÊU TRÁT biển tên (ở ngoài cửa)
TIÊU CHUẨN hạn mức;tiêu chuẩn
準偏差 TIÊU CHUẨN THIÊN SAI Sự lệch chuẩn (sd)
準化 TIÊU CHUẨN HÓA Sự tiêu chuẩn hóa
準品質 TIÊU CHUẨN PHẨM CHẤT phẩm chất tiêu chuẩn
準時 TIÊU CHUẨN THỜI Thời gian tiêu chuẩn
準物売買 TIÊU CHUẨN VẬT MẠI MÃI bán theo tiêu chuẩn
準用紙 TIÊU CHUẨN DỤNG CHỈ mẫu đơn
準用船契約 TIÊU CHUẨN DỤNG THUYỀN KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng thuê tàu mẫu
準的 TIÊU CHUẨN ĐÍCH khuôn khổ
準語 TIÊU CHUẨN NGỮ ngôn ngữ tiêu chuẩn; chuẩn ngữ
TIÊU ĐÍCH bia;bia bắn;Đích
的を射す TIÊU ĐÍCH XẠ bắn bia
TIÊU NGỮ biểu ngữ;khẩu hiệu
TIÊU THỨC dấu tích;dấu vết;sự đánh dấu; biển báo
TIÊU ĐỀ đề bài
MỤC TIÊU bia;đích;mục tiêu
CHỈ TIÊU chỉ tiêu;số báo hiệu;số chỉ dẫn
TỌA TIÊU tọa độ
MỘ TIÊU bia mộ; mộ chí
THƯƠNG TIÊU QUYỀN quyền nhãn hiệu
THƯƠNG TIÊU nhãn hiệu thương mại;thương hiệu; nhãn hiệu
NGUYÊN TIÊU cột mốc số không
PHÙ TIÊU phao;phao câu
日本準時 NHẬT BẢN TIÊU CHUẨN THỜI Giờ chuẩn của Nhật Bản
国際準品目表 QUỐC TẾ TIÊU CHUẨN PHẨM MỤC BIỂU danh mục hàng hóa tiêu chuẩn quốc tế
生産 SINH SẢN TIÊU chỉ tiêu sản xuất
登録商 ĐĂNG LỤC THƯƠNG TIÊU nhãn hiệu đăng ký;thương hiệu đã đăng ký
直交座 TRỰC GIAO TỌA TIÊU tọa độ trực giao
メトール準化 TIÊU CHUẨN HÓA thước mẫu
万国国際音文字 VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế
欧州電気技術準化委員会 ÂU CHÂU ĐIỆN KHÍ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN HÓA ỦY VIÊN HỘI Ủy ban Châu Âu về Tiêu chuẩn kỹ thuật điện
欧州電気通信準化機関 ÂU CHÂU ĐIỆN KHÍ THÔNG TÍN TIÊU CHUẨN HÓA CƠ,KY QUAN Cơ quan Tiêu chuẩn Điện tử Viễn thông Châu Âu
デジタルモニタインタフェース TIÊU CHUẨN Các tiêu chuẩn giao diện kỹ thuật số cho màn hình