Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 札TRÁT
Hán

TRÁT- Số nét: 05 - Bộ: MỘC 木

ONサツ
KUN ふだ
  さっ
  • Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát. Như tin trát 信札 cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
  • Chết non. Như yểu trát 夭札 non yểu.
  • Lần áo dày.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRÁT tiền giấy; tờ; thẻ
TRÁT thẻ; nhãn
TRÁT THÚC cuộn tiền
入れ TRÁT NHẬP Ví tiền; cái ví
THIẾT TRÁT lá bài chủ; con át chủ bài
XÍCH TRÁT giấy đỏ; phiếu giảm giá; biển giảm giá
NHẬP TRÁT BIỂU bảng đấu giá
NHẬP TRÁT GIẢ Người đặt thầu; người bỏ thầu;người đấu giá
NHẬP TRÁT THẤT phòng bán đấu giá;phòng đấu giá
売買 NHẬP TRÁT MẠI MÃI bán đấu giá
募集 NHẬP TRÁT MỘ TẬP gọi thầu
公示 NHẬP TRÁT CÔNG THỊ gọi thầu
価格 NHẬP TRÁT GIÁ CÁCH giá dự thầu;giá hỏi mua
の提出 NHẬP TRÁT ĐỀ XUẤT nộp đơn dự thầu
に加わる NHẬP TRÁT GIA bỏ thầu
NHẬP TRÁT sự đấu thầu
TRỊ TRÁT phiếu ghi giá
TRÁT bùa mê; bùa yêu; sức hấp dẫn; sức quyến rũ
TRÁT hóa đơn; biên lai; phiếu thu tiền; séc
CẢI TRÁT KHẨU cổng soát vé
PHI TRÁT Bức thư khẩn cấp
NHẠN TRÁT Tiền giấy giả; tài liệu giả
BIỂU TRÁT bảng gắn tên;bảng tên gắn trước nhà;biển tên (ở ngoài cửa)
する LẠC TRÁT trúng thầu
LẠC TRÁT sự trúng thầu
HÀ TRÁT nhãn
TIÊU TRÁT biển tên (ở ngoài cửa)
する CẢI TRÁT soát vé; kiểm tra vé
CẢI TRÁT sự soát vé
THỦ TRÁT lá bài
DANH TRÁT bảng tên;thẻ
千円 THIÊN VIÊN TRÁT hóa đơn một nghìn Yên;tiền giấy 1000 yên
立て LẬP TRÁT bảng thông báo
切りでとる THIẾT TRÁT ăn bằng con chủ bài; ăn bằng con át chủ bài; thắng bằng con át chủ bài
合い HỢP TRÁT Thẻ đưa cho người giao hàng làm bằng chứng xác nhận đã nhận hay giữ hàng; thẻ kiểm tra
公開入 CÔNG KHAI NHẬP TRÁT sự đấu thầu công khai; đấu thầu mở; đấu thầu công khai