Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 闇ÁM
Hán

ÁM- Số nét: 17 - Bộ: MÔN 門

ONアン, オン
KUN やみ
  闇い くらい
  • Mờ tối. Như hôn ám 昏闇 tối tăm u mê.
  • Lờ mờ. Như Trung Dong 中庸 nói : Quân tử chi đạo, ám nhiên nhi nhật chương 君子之道,闇然而日章 đạo người quân tử lờ mờ mà ngày rõ rệt.
  • Đóng cửa.
  • Buổi tối.
  • Nhật thực, nguyệt thực. Mặt trời, mặt trăng phải ăn.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ÁM THỊ chợ đen
ÁM chỗ tối; nơi tối tăm; bóng tối; sự ngấm ngầm; chợ đen
VÔ,MÔ ÁM một cách khinh suất; một cách thiếu thận trọng; một cách thiếu suy nghĩ;một cách ngẫu hứng;một cách vô lý
ÁM ÁM bóng tối; chỗ tối
THƯỜNG ÁM Bóng tối vĩnh cửu; sự tối tăm vĩnh cửu
五月 NGŨ NGUYỆT ÁM Đêm tối trong mùa mưa