Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 閘ÁP,SẠP
Hán

ÁP,SẠP- Số nét: 13 - Bộ: MÔN 門

ONコウ
KUN ひのくち
  • Trong sông làm cánh cửa ngăn nước, lúc nào thuyền bè đi qua thì lại mở ra, chỉ vừa một chiếc thuyền đi cứ nối đuôi nhau mà qua gọi là áp. Tục đọc là sạp.
  • Cống, đập. Như thủy áp 水閘 đập nước.