Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 閉BẾ
Hán

BẾ- Số nét: 11 - Bộ: MÔN 門

ONヘイ
KUN閉じる とじる
  閉ざす とざす
  閉める しめる
  閉まる しまる
  閉てる たてる
 
  • Dóng cửa. Trái lại với chữ khai 開 mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc 閉塞, không mở mang ra gọi là bế tàng 閉藏, không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ 閉關自守. Nguyễn Trãi 阮薦 : Nhàn trung tận nhật bế thư trai 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
  • Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
  • Che đậy.
  • Lấp.
  • Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
  • Họ Bế.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BẾ KHẨU sự câm miệng; sự nín lặng; sự chịu đựng
ざす BẾ bịt lại; vít lại; bít lại;khóa;ngăn lại; làm tắc lại
じこもる BẾ giam mình trong phòng
じる BẾ bưng bít;che;đóng; gập vào; mhắm (mắt);gấp;kết thúc; đình chỉ; đóng lại;khép;kín
じ込める BẾ VÀO chứa chấp
まる BẾ đóng; bị đóng chặt; buộc chặt
める BẾ đóng;gài
BẾ HỘI bế mạc hội nghị
会する BẾ HỘI bế mạc hội nghị
BẾ TẮC,TÁI bế tắc
幕する BẾ MẠC bế mạc
BẾ ĐIẾM sự đóng cửa hàng
店する BẾ ĐIẾM nghỉ buôn bán; nghỉ kinh doanh; đóng cửa hàng
BẾ TỎA sự phong bế; sự phong tỏa
鎖する BẾ TỎA phong bế; phong tỏa
TỰ BẾ CHỨNG bệnh tự kỷ; bệnh tự kỷ ám thị
TRƯỜNG,TRÀNG BẾ TẮC,TÁI sự tắc ruột
KHAI BẾ KHÍ công tắc
U BẾ sự giam cầm; sự giam hãm; sự tù túng
する MẶT BẾ bít;bưng bít
KHAI BẾ sự đóng và mở; đóng mở
KHAI BẾ KIỀU cầu quay
蓋をめる CÁI BẾ đậy vung; đậy nắp
門をめる MÔN BẾ gài cửa
目をめる MỤC BẾ híp
目をじる MỤC BẾ nhắm mắt
目をじない MỤC BẾ thao thức
本をじる BẢN BẾ gấp sách lại
国境 QUỐC CẢNH BẾ TỎA bế quan
口をじる KHẨU BẾ bưng miệng
厳重にめる NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG BẾ đóng chịt
ドアをめる BẾ đóng cửa;gài cửa